play a bit part Thành ngữ, tục ngữ
play a bit part
be a minor actor in a movie or a stage play Irene played a bit part in a movie last year. She's a good actor. chơi một phần (trong một cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, đóng một vai rất nhỏ, bất quan trọng (trong một số bộ phim truyền hình, điện ảnh hoặc truyền hình). Ban đầu tui bắt đầu đóng một vai nhỏ trong phim sitcom, nhưng trong những năm qua, nhân vật này trở nên nổi tiếng một cách dữ dội và thực sự khởi đầu sự nghề của tôi. A: "Tôi nghe nói bạn đang tham gia (nhà) bộ phim mới nhất của Schwarzenegger, phải không?" B: "Đúng vậy, tui chỉ chơi một chút thôi." 2. Nói cách khác, có một vai trò rất nhỏ, bất quan trọng (trong một số tình huống, hành động, sự kiện, kết quả, v.v.). Tôi biết bạn cảm giác như bạn chỉ đóng lũy một phần trong chiến thắng của chúng tui ngày hôm nay, nhưng bạn cũng quan trọng như những người khác trong đội. A: "Tôi cho rằng những ngày dài 12 tiếng đó là lý do tại sao bạn bỏ việc, phải không?" B: "Thực ra, những điều đó chỉ đóng lũy một phần nhỏ - phần lớn là do tui ghét ông chủ của mình.". Xem thêm: bit, part, comedy comedy allotment
để diễn một phần nhỏ trong một vở kịch hoặc một bộ phim. Cô ấy vừa đóng một vài đoạn nhỏ trong các vở kịch Broadway nhỏ, và sau đó nhận vai chính trong một vở nhạc kịch mới hấp dẫn .. Xem thêm: bit, part, play. Xem thêm:
An play a bit part idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play a bit part, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play a bit part