play a trick on Thành ngữ, tục ngữ
play a trick on
deceive you for fun, play a joke on We played a trick on Liz. We sent her picture to a beauty contest. chơi một trò lừa (trên một)
1. Để thực hiện một trò lừa, lừa dối hoặc trò đùa thực tế (chống lại một người). Hóa ra những vị khách được đánh giá là người nước ngoài mà tất cả người vừa nhìn thấy chỉ là một đám thanh thiếu niên đang chơi trò lừa đảo trên toàn thị trấn. Tôi có một kế hoạch tuyệt cú vời để chơi một trò lừa trong trường vào ngày Cá tháng Tư. Bài báo giả vừa được in trên tạp chí khoa học nổi tiếng hơn một tuần trước khi tác giả tiết lộ rằng anh ta vừa chơi một trò lừa khi anh ta quyết định gửi nó. Về cơ quan giác quan của một người, để trình bày một cơ quan với thông tin sai lệch hoặc gây hiểu lầm. Tôi nghĩ rằng tui đã nhìn thấy ai đó đang nhìn chúng tui qua cửa sổ, nhưng đôi mắt của tui chắc hẳn đang giở trò đồi bại với tôi. A: "Em có nói gì với anh không?" B: "Không. Tai của bạn chắc hẳn đang chơi khăm bạn.". Xem thêm: chơi, lừa chơi lừa ai đó
và chơi khăm ai đó để làm trò ảnh hưởng đến ai đó. Ai đó vừa lừa tui bằng cách giấu đôi giày của tôi. Các cậu nhóc định giở trò đồi bại với cô giáo của mình bằng cách tăng nhiệt trong lớp .. Xem thêm: on, play, trick. Xem thêm:
An play a trick on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play a trick on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play a trick on