play the race card Thành ngữ, tục ngữ
a card
(See such a card)
a full house (cards)
a pair plus three of a kind, e.g., 2 kings and 3 aces In our last game of poker, you dealt me a full house.
card
(See such a card)
card-carrying member
a regular member, a person on the membership list Only card-carrying members will be allowed to attend the meeting.
card up one
another plan or argument kept back and produced if needed I don
card up one's sleeve
another plan or argument saved for later I thought that the negotiations would be unsuccessful but my boss had another card up his sleeve that we didn't know about.
drawing card
entertainment to attract people, loss leader The community hired a comedian as a drawing card for the fair.
hit me (card games)
"give me another card; yes, I'll have another one" "The old man looked at his cards carefully, then said, ""Hit me."""
hold all the trump cards
have the best chance of winning, have full control It will be difficult to do well in the negotiations with him as he holds all the trump cards.
house of cards
something badly put together and easily knocked down, a poorly founded plan/action The peace agreement between the two countries was like a house of cards and fell apart as soon as a minor problem occurred. chơi thẻ cuộc đua
Để giới thiệu vấn đề phân biệt chủng tộc, đặc biệt là chống lại chủng tộc mà người ta xác định là, để đạt được lợi thế trong hoặc bác bỏ hoặc làm mất uy tín của một lập luận. Ở đó bạn lại chơi thẻ cuộc đua. Tôi bất quan tâm đến chuyện bạn có màu tím hay bất - tui vẫn nghĩ đó là một chính sách tồi! Tôi ghét điều đó khi những kẻ phân biệt chủng tộc bình thường cố gắng phủ nhận những lời chỉ trích chính đáng bằng cách tuyên bố rằng bạn chỉ đang "chơi bài đua". Xem thêm: chơi bài, chơi, đua chơi bài đua
Ngoài ra, kéo thẻ cuộc đua. Kêu gọi cuộc đua, cụ thể là trời vị hoặc chống lại cuộc đua, để đạt được kết thúc. Thuật ngữ này có từ cuối những năm 1900 và đen tối chỉ các trò chơi bài, tức là chơi một quân bài cụ thể để giành lợi thế, đánh bại đối thủ hoặc tương tự. Ví dụ, khi Tổng thống George H.W. Bush vừa đề cử một người Mỹ gốc Phi, Clarence Thomas, vào Tòa án Tối cao, một số người cho rằng Thomas có trình độ kém vừa buộc tội Bush chơi bài trong cuộc đua, đề cử một người đàn ông có tiềm năng bị từ chối vì sợ người ta bị buộc tội phân biệt chủng tộc. Thuật ngữ này đang trên đường trở thành một từ sáo .. Xem thêm: bài, chơi, đua. Xem thêm:
An play the race card idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play the race card, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play the race card