play trump card Thành ngữ, tục ngữ
a card
(See such a card)
a full house (cards)
a pair plus three of a kind, e.g., 2 kings and 3 aces In our last game of poker, you dealt me a full house.
card
(See such a card)
card-carrying member
a regular member, a person on the membership list Only card-carrying members will be allowed to attend the meeting.
card up one
another plan or argument kept back and produced if needed I don
card up one's sleeve
another plan or argument saved for later I thought that the negotiations would be unsuccessful but my boss had another card up his sleeve that we didn't know about.
drawing card
entertainment to attract people, loss leader The community hired a comedian as a drawing card for the fair.
hit me (card games)
"give me another card; yes, I'll have another one" "The old man looked at his cards carefully, then said, ""Hit me."""
hold all the trump cards
have the best chance of winning, have full control It will be difficult to do well in the negotiations with him as he holds all the trump cards.
house of cards
something badly put together and easily knocked down, a poorly founded plan/action The peace agreement between the two countries was like a house of cards and fell apart as soon as a minor problem occurred. chơi át chủ bài của (một người)
Để sử dụng một mưu kế hoặc tài nguyên cụ thể sẽ mang lại cho người này lợi thế khác biệt so với người khác, thường bằng cách nắm giữ và sau đó sử dụng vào một thời (gian) điểm thích hợp. Tôi có cảm giác rằng bên công tố vẫn chưa chơi át chủ bài của họ trong phiên tòa này — tui đang mong đợi một tiết lộ lớn trong lời khai ngày mai. Tôi vừa nghĩ rằng tui sẽ giành được toàn quyền chăm nom bọn trẻ, nhưng sau đó Mary vừa chơi con át chủ bài của mình — hình ảnh tui ra vào các ngôi nhà phụ nữ khác nhau quanh thành phố .. Xem thêm: chơi bài, chơi, trump chơi một người con át chủ bài
1. Lít [trong các trò chơi bài nhất định] để chơi một quân bài mà theo quy tắc của trò chơi, cao hơn một số quân bài khác và do đó có thể lấy bất kỳ quân bài nào của bộ khác. Bob chơi con át chủ bài của mình và kết thúc trò chơi với tư cách là người chiến thắng.
2. Hình. Để sử dụng một thủ thuật đặc biệt; để sử dụng chiến lược hoặc thiết bị mạnh mẽ và hiệu quả nhất của một người. Tôi sẽ bất chơi con át chủ bài của mình cho đến khi tui đã thử tất cả thứ khác. Những tưởng rằng toàn bộ tình huống là không vọng cho đến khi Mary chơi con át chủ bài của mình và giải quyết toàn bộ vấn đề .. Xem thêm: card, play, trump. Xem thêm:
An play trump card idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play trump card, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play trump card