point the finger at Thành ngữ, tục ngữ
point the finger at
Idiom(s): point the finger at sb
Theme: BLAME
to blame someone; to identify someone as the guilty person.
• Don't point the finger at me! I didn't take the money.
• The manager refused to point the finger at anyone in particular and said that everyone was sometimes guilty of being late.
chỉ ngón tay vào (một)
Để chỉ ra rằng một người có tội (làm) điều gì đó; đổ lỗi hoặc buộc tội một trong (đang làm) điều gì đó. Cô ấy sẽ nói rằng cô ấy bất đổ lỗi cho bất cứ ai, nhưng tui biết rằng, trong trái tim cô ấy, cô ấy vừa chỉ tay vào tôi. Bây giờ, tui không chỉ tay vào bất cứ ai nói riêng, nhưng ai đó ở đây vừa ăn trộm thức ăn trong tủ lạnh chung .. Xem thêm: ngón tay, chỉ chỉ tay vào ai đó
Hình. đổ lỗi cho ai đó; để xác định ai đó là người có tội. Đừng chỉ tay vào tôi! Tôi bất lấy tiền. Người quản lý từ chối chỉ tay vào bất cứ ai nói riêng và nói rằng ai cũng có lúc mắc tội đến muộn .. Xem thêm: ngón tay, chỉ tay chỉ tay
Gắn trách nhiệm, buộc tội, như trong Khi họ hỏi cô ấy ai vừa phá cửa sổ, cô ấy chỉ tay về phía Tom. Cũng xem đặt ngón tay vào. . Xem thêm: ngón tay, điểm. Xem thêm:
An point the finger at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point the finger at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point the finger at