poison with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. độc với (cái gì đó)
1. Đưa một số loại chất độc vào hệ thống của người hoặc động vật để làm ốm hoặc giết họ. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "độc" và "với". Cô từ từ đầu độc John bằng một lượng nhỏ thạch tín trong vài năm. Ai đó vừa đầu độc động vật hoang dã đất phương bằng chất chống đông. Để ren, sơn hoặc phủ lên thứ gì đó bằng một loại chất độc nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "độc" và "với". Ai đó vừa đầu độc súp bằng xyanua. Bộ lạc đầu độc các đầu mũi tên của họ bằng một chất được tìm thấy trên lưng của một số loài ếch. Làm ô nhiễm hoặc làm bẩn một thứ gì đó bằng một số chất độc hại, độc hại, hoặc có hại khác. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "độc" và "với". Nhà máy điện hạt nhân vừa bị cáo buộc đầu độc nguồn cung cấp nước của thành phố với chất thải độc hại được kiểm soát kém. Nếu chúng ta tiếp tục đầu độc bầu khí quyển bằng tất cả khí CO2 mà ô tô và nhà máy của chúng ta thải ra, chúng ta sẽ biến hành tinh của chúng ta bất thể ở được trong vài năm tới !. Xem thêm: đầu độc chất độc (ai đó hoặc động vật) bằng thứ gì đó
để khiến ai đó hoặc động vật bị bệnh hoặc chết bằng chất độc. Anh ta định đầu độc vợ bằng thạch tín. Barry muốn hạ độc con mèo bằng thứ gì đó bất để lại dấu vết. Anh ta tự đầu độc mình bằng hợp chất tẩy rửa .. Xem thêm: độc đầu độc cái gì đó bằng thứ gì đó
để kết xuất cái gì đó có độc với cái gì đó. Cô ấy vừa đầu độc món súp bằng thạch tín. Họ đang đầu độc nguồn nước của chúng ta bằng các chất ô nhiễm .. Xem thêm: chất độc. Xem thêm:
An poison with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poison with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poison with (something)