poke (one's) nose in(to) (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chọc (một) người vào (để) (một cái gì đó)
để liên quan hoặc chèn ép bản thân theo cách xâm nhập hoặc tọc mạch vào chuyện gì đó bất phải là công chuyện hoặc trách nhiệm của ai đó. Tôi ước những người hàng xóm của chúng tui sẽ bỏ chọc mũi vào và chỉ để chúng tui yên! Đừng chọc mũi vào chuyện của anh trai bạn — anh ấy có thể tự xoay sở đủ tốt rồi .. Xem thêm: chọc mũi, chọc chọc mũi vào (vào cái gì đó)
và thọc mũi vào (vào cái gì đó )Quả sung. để can thiệp vào một cái gì đó; tọc mạch về điều gì đó. Tôi ước gì bạn đừng chúi mũi vào công chuyện kinh doanh của tôi. Cô ấy bực quá cho tui thò mũi vào hỏi có chuyện gì vậy .. Xem thêm: ngoáy mũi, chọc chọc mũi người ta
Tỏ ra hay xen vào chuyện của người khác, như trong tui bảo cô ấy dừng lại chọc mũi cô ấy vào công chuyện kinh doanh của chúng tôi. Cách sử dụng này vừa thay thế cho mũi của một người trước đó vào giữa những năm 1800. . Xem thêm: ngoáy mũi, chọc chọc mũi vào vật gì đó
hoặc thò mũi vào vật gì đó
INFORMALCOMMON Nếu ai đó chọc mũi vào vật gì đó hoặc thò mũi vào vật đó, họ đang can thiệp vào điều gì đó điều đó bất liên quan đến họ. Anh ta bất có quyền chọc ngoáy vào chuyện của tôi. Tôi cảm giác rằng họ đang chúi mũi vào những gì chỉ là chuyện của tôi. So sánh với giữ mũi của bạn ra khỏi cái gì đó .. Xem thêm: cái mũi, cái chọc, cái gì đó chọc mũi vào
lấy một sự quan tâm xâm nhập vào; xoi mói. bất trang trọng. Xem thêm: ngoáy mũi, chọc chọc / thò mũi vào / vào chuyện gì đó
(không chính thức) can thiệp vào công chuyện hoặc công chuyện của người khác: Cô ấy luôn chúi mũi vào chuyện của người khác. Nó thực sự phiền phức. ♢ Những gì xảy ra trong bộ phận này bất liên quan đến anh ta. Tại sao lúc nào anh ta cũng phải chúi mũi vào tất cả thứ? Xem thêm: mũi, chọc, cái gì đó, dính. Xem thêm:
An poke (one's) nose in(to) (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poke (one's) nose in(to) (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poke (one's) nose in(to) (something)