pot of gold Thành ngữ, tục ngữ
pot of gold
a fortune, a lot of money Isy believes there's a pot of gold buried in every acre he buys. nồi vàng
Một số trước đặc biệt lớn hoặc tài nguyên có giá trị. Các cơ quan quản lý trừng phạt công ty tài chính vì vừa theo đuổi nhiều hũ vàng thông qua các khoản đầu tư rủi ro có vấn đề về tính hợp pháp hơn là bảo vệ trước của khách hàng của họ. Bạn sẽ bất tìm thấy một hũ vàng khi tham gia (nhà) vào lĩnh vực kinh doanh này, nhưng nó chắc chắn đủ sinh lợi để kiếm sống .. Xem thêm: gold, of, pot a pot of gold
ANH, MỸ hoặc a basin of gold
BRITISHCOMMON Nếu bạn nói về một hũ vàng hoặc một hũ vàng, bạn có nghĩa là một số trước lớn mà ai đó hy vọng sẽ có được trong tương lai hoặc thứ gì đó sẽ mang lại cho họ một khoản lớn số trước trong tương lai. Doanh nghề hiện trị giá ít nhất 100 tỷ bảng Anh mỗi năm - một mỏ vàng thu hút nhiều người nhất. Chính phủ và người sử dụng lao động bác bỏ quan điểm cho rằng có sự chênh lệch của vàng trong các khoản thuế chưa nộp. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về một cái chậu vàng ở cuối cầu vồng hoặc một cái vại vàng ở cuối cầu vồng, với một ý nghĩa tương tự, mặc dù điều này cho thấy rằng bạn sẽ bất bao giờ nhận được tiền. Ethan chắc chắn có một cục vàng đang đợi ở cuối cầu vồng giá như kiếm được cho mình một người thay mặt .. Xem thêm: gold, of, pot. Xem thêm:
An pot of gold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pot of gold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pot of gold