Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
pour through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. đổ qua
1. Để chảy hoặc chảy qua một số nơi hoặc sự vật. Nước lũ tràn qua tầng một của tòa nhà khi mưa vẫn tiếp tục bất suy giảm. Không khí lạnh tràn qua khe cửa sổ. Cát sẽ tiếp tục tràn qua nếu chúng ta bất vá cái lỗ đó! 2. Làm cho một chất lỏng hoặc chất lỏng chảy hoặc chảy qua một số nơi hoặc vật. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "pour" và "through". Chúng tui đổ nước qua một cái rây lưới để lọc những mảnh vụn. Anh ta bắt đầu đổ cát qua lỗ mở của bể để làm trọng lượng nó xuống. Mọi người, để tụ tập và cùng nhau di chuyển qua một số đất điểm hoặc sự vật với số lượng lớn và tất cả cùng một lúc. Người dân đổ ra đường để phản đối luật mới gây tranh cãi của chính phủ. Mỗi ngày, hàng chục nghìn khách du lịch đổ qua Nhà ga trung tâm Grand ở New York chỉ để hết hưởng vẻ lộng lẫy trang trí công phu của nó .. Xem thêm: đổ, qua đổ thứ gì đó qua thứ gì đó
để làm thứ gì đó chảy qua một cái gì đó, chẳng hạn như một bộ lọc. Nhà hóa học đổ hỗn hợp qua bộ lọc hoặc lỗ mở. Tôi bất thể lấy xi-rô vào chai mà bất đổ qua phễu .. Xem thêm: đổ, qua rót qua cái gì
để chảy tự do qua cái gì đó. Nước tràn qua khe hở ở khung cửa sổ. Mưa tạt qua lỗ thủng trên mái .. Xem thêm: đổ, xuyên. Xem thêm:
An pour through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pour through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pour through