Nghĩa là gì:
Ability to pay theory Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
prime of life, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. thời (gian) kỳ quan trọng nhất của cuộc đời
Thời gian hạnh phúc nhất, thành công nhất của một người; thời (gian) kỳ mà một người có nhiều năng lượng, sức sống và tiềm năng nhất. Thường được cấu trúc là "thời kỳ quan trọng nhất của cuộc đời (một người)." Cha tui đang ở trong thời (gian) kỳ đỉnh cao của cuộc đời khi ông bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư. Nhiều người đàn ông và phụ nữ, khi về già, nhìn lại quãng thời (gian) gian đẹp đẽ của cuộc đời mình với những hoài niệm buồn vui lẫn lộn .. Xem thêm: life, of, prime prime of activity
Những năm tháng đẹp nhất của đời người, khi một người đang ở đỉnh cao quyền lực của một người, như trong Cô ấy đang ở thời (gian) kỳ đỉnh cao của cuộc đời khi cô ấy bắt đầu mất thị lực. Cụm từ liên quan trong số nguyên tố của một người có thể được áp dụng cho các đối tượng cũng như người. Ví dụ: Những bông hoa hồng đang ở thời (gian) kỳ đỉnh cao khi bạn nhìn thấy chúng lần cuối. Trong cả hai thành ngữ, nguyên tố có nghĩa là "đầu tiên về phẩm chất hoặc tính cách." [Đầu những năm 1700] Cũng xem quá khứ của một người. . Xem thêm: cuộc đời, của, thời (gian) kỳ quan trọng nhất của cuộc đời,
Những năm đẹp nhất trong cuộc đời của một người, ở đỉnh cao quyền lực của một người. Ý tưởng rằng nên phải có một thời (gian) điểm hưng thịnh cụ thể là một ý tưởng cổ xưa. Plato ở Cộng hòa vừa định nghĩa đó là khoảng thời (gian) gian khoảng hai mươi năm trong cuộc đời của một người phụ nữ và ba mươi năm trong cuộc đời của một người đàn ông. Các nhà thơ, trong số đó có Robert Herrick và John Milton, thường đánh cùng tuổi trẻ của một người với tuổi thơ của một người. Tuy nhiên, nữ giáo viên - nữ anh hùng lập dị trong cuốn tiểu thuyết Thủ tướng của cô Jean Brodie (và bộ phim điện ảnh năm 1969 phụ thuộc trên nó) vừa tuyên bố những năm tuổi trung niên thăng tiến nhanh chóng là thời (gian) kỳ quan trọng nhất của cô .. Xem thêm: của, prime. Xem thêm:
An prime of life, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prime of life, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prime of life, the