pry from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. tìm hiểu từ
1. Theo nghĩa đen, để loại bỏ một cái gì đó khỏi một số nơi hoặc một số thứ bằng lực của một đòn bẩy. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "pry" và "from." Tôi vừa cố gắng nạy các bu lông khỏi bảng điều khiển bằng xà beng, nhưng chúng bất nhúc nhích. Chúng ta sẽ phải cạy các tấm ván từ cửa trước để vào nhà. 2. Để buộc ai đó chuyển một số thông tin; để có được một số thông tin từ một người nào đó với lực lượng lớn hoặc khó khăn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "pry" và "from." Cuối cùng, tui đã gửi lời xin lỗi từ Sarah vì những gì cô ấy vừa làm. Cảnh sát vừa cố gắng dò tìm vị trí nơi ẩn náu của băng đảng từ tên côn đồ mà họ bắt giữ. Quản lý để buộc ai đó hoặc bản thân rời đi hoặc ngừng nhìn vào một thứ gì đó với sức lực lớn hoặc khó khăn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "pry" và "from." Ngày nay, ngày càng khó tìm hiểu bọn trẻ khỏi các thiết bị của chúng. Cha mẹ chúng tui đã phải cạy chúng tui khỏi công viên nước khi đến giờ về nhà. Tôi thấy rằng mình phải cạy điện thoại ra khỏi điện thoại khi đi ngủ. Quản lý để lấy đi một thứ gì đó từ một người nào đó hoặc buộc họ ngừng chú ý đến một thứ gì đó với sức lực lớn hoặc khó khăn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "pry" và "from." Tôi phải cạy điện thoại của vợ bất cứ khi nào chúng tui ngồi ăn tối cùng nhau. Tôi chán ngấy trò chơi điện hi sinh của bạn từ bạn vào mỗi cuối tuần, vì vậy chúng sẽ bị giới hạn trong vài tuần tới .. Xem thêm: pry pry article from addition
and pry article thông tin ra khỏi ai đó để làm chuyện ra khỏi ai đó; để buộc ai đó tiết lộ thông tin. Tôi thậm chí bất thể tìm ra tên của cô ấy từ cô ấy. Cảnh sát cố gắng cạy tên kẻ giết người ra khỏi Max .. Xem thêm: cạy cạy cái gì đó từ cái gì đó
và cạy cái gì đó ra (của cái gì đó) để loại bỏ cái gì đó bằng hoặc như thể bằng đòn bẩy . Xem bạn có thể cạy cái nêm này ra khỏi khe của nó không. Tôi cạy tấm ván mục nát ra khỏi hông nhà .. Xem thêm: cạy. Xem thêm:
An pry from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pry from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pry from