pull away from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. tránh xa (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để rút lui hoặc lùi lại từ một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi rời khỏi Jana khi cô ấy cúi xuống hôn tôi. Bạn có thể biết họ vừa sử dụng loại keo rẻ trước vì các miếng dán vừa bắt đầu kéo ra khỏi đồ chơi. Để kéo, kéo hoặc buộc ai đó hoặc thứ gì đó rời xa người khác hoặc thứ gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pull" và "away." Cô ấy kéo tui ra khỏi con đường ngay khi chiếc xe buýt lướt qua. Tôi kéo từng chiếc ra khỏi lưỡi cưa khi tui nhận ra rằng đó là một mảnh ghép sai. Của một chiếc xe, để bắt đầu di chuyển về phía trước và đi từ một ai đó hoặc một cái gì đó. Chỉ khi tàu bắt đầu rời ga, tui mới biết mình vừa để máy tính xách tay trên tàu. Tôi vẫy tay với cô ấy qua cửa sổ khi chiếc xe buýt rời khỏi tôi. Để tiến lên một vị trí vượt trội trong một cuộc thi, về mặt thể chất hay nghĩa bóng. Đó là cổ và cổ trong hầu hết cuộc đua, nhưng chiếc xe màu xanh vừa bỏ xa phần còn lại trong vòng đua cuối cùng. Người mới tham gia (nhà) chính trị vừa bắt đầu rút lui khỏi thượng nghị sĩ đương nhiệm trong các cuộc thăm dò. Rút lui về mặt xã hội hoặc tình cảm với ai đó. Tôi cảm giác như Sarah vừa rời xa chúng tui trong vài tuần qua. Tôi hy vọng có điều gì đó bất sai nghiêm trọng. Xin đừng bỏ bạn bè của bạn trong thời (gian) điểm khủng hoảng — chúng tui chỉ muốn giúp bạn !. Xem thêm: ra xa, kéo kéo ai đó hoặc vật gì đó ra xa ai đó hoặc vật gì đó
và kéo ai đó hoặc vật gì đó ra xa để nắm bắt và lôi ai đó hoặc vật gì đó ra khỏi người hoặc vật gì đó. Bà chủ kéo đứa trẻ ra khỏi mép giếng. Làm ơn kéo con chó của bạn ra khỏi hàng rào của tôi. Kéo con chó đó đi, nếu bất tôi sẽ gọi cảnh sát !. Xem thêm: tránh xa, kéo ra khỏi ai đó hoặc vật gì đó
để giật ra hoặc tránh xa ai đó hoặc vật gì đó. Đột nhiên, cô ấy rút khỏi tui và chạy trốn. Chiếc xe tấp vào lề đường rồi lao đi .. Xem thêm: đi, kéo. Xem thêm:
An pull away from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull away from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull away from