pull someone's leg, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. kéo chân ai đó
Hình. để lừa trẻ, đánh lừa hoặc lừa ai đó. Ý bạn bất phải vậy. Bạn chỉ kéo chân tôi. Đừng tin anh ta. Anh ấy chỉ kéo chân bạn thôi .. Xem thêm: kéo chân, kéo kéo chân ai đó
Trò đùa, trêu chọc, chẳng hạn như trong Bạn nghiêm túc về chuyện lùi vào trong hay bạn đang kéo chân tôi? Thuật ngữ này được đánh giá là ám chỉ chuyện ai đó vấp ngã bằng cách cầm một cây gậy hoặc vật khác đến nỗi một chân của người đó bị kéo ra sau. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: kéo chân, kéo kéo chân ai đó
Nếu bạn kéo chân ai đó, bạn trêu chọc họ về điều gì đó, chẳng hạn bằng cách nói với họ điều gì đó bất đúng sự thật. Anh ta đang nghiêm túc hay chỉ kéo chân tôi? Anh chỉ kéo chân em thôi, anh yêu. Bạn vừa từng có khiếu hài hước. Lưu ý: Bạn có thể gọi một trò đùa như thế này là kéo chân. Nhiều người cho rằng kiểu vẽ tranh này là kiểu kéo chân. Lưu ý: Có hai cách giải thích cho biểu thức này, mặc dù bất có bằng chứng nào cho cả hai. Một gợi ý là trước đây, khi một người nào đó bị treo cổ, bạn bè hoặc gia (nhà) đình của họ đôi khi kéo mạnh chân họ để họ chết nhanh hơn và ít đau đớn hơn. Ngoài ra, cụm từ này có thể đen tối chỉ những tên trộm vừa ngáng chân tất cả người trước khi chúng cướp được. . Xem thêm: kéo chân, kéo kéo chân ai đó
lừa dối ai đó một cách tinh nghịch; trêu chọc ai đó .. Xem thêm: leg, cull cull (someone's) leg
to comedy a funny on; trêu chọc hoặc lừa dối .. Xem thêm: kéo chân, kéo kéo chân ai đó, để
trêu chọc hoặc đánh lừa ai đó; để lừa ai đó một cách hài hước. Thuật ngữ này trong một thời (gian) gian được đánh giá là ám chỉ đến thực hành ghê rợn kéo chân của một người đang bị treo cổ để giảm bớt cơn đau đớn của họ. Tuy nhiên, trên thực tế, ý nghĩa hiện tại của từ sáo chỉ có từ cuối thế kỷ XIX, rất lâu sau khi chuyện treo cổ được trả thiện theo kiểu nhân đạo hơn (bằng cách thả dài). Hầu hết các nhà chức trách hiện nay đều tin rằng nó đen tối chỉ chuyện lừa một người bằng cách vấp họ, dùng gậy hoặc chân hoặc vật khác giữ một chân của họ để họ ngã. Hiện có ở Anh vào cuối thế kỷ 19, nó vừa vượt Đại Tây Dương vào năm 1910, khi O. Henry viết, “Bạn bất thể kéo chân tôi,” trong câu chuyện A Little Local Colour. . Xem thêm: kéo. Xem thêm:
An pull someone's leg, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull someone's leg, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull someone's leg, to