push along Thành ngữ, tục ngữ
push along
1.impel along;continue one's way 继续前进
He pushed the work along.他抓紧进行工作。
We were tired but managed to push along to the next village.虽然我们很疲劳,但还是竭力赶到了下一个村子。
2.leave;go离开;去
It's time for us to push along now.我们该走了。 đẩy mạnh
1. Để xô, đẩy hoặc đẩy ai đó hoặc vật gì đó về phía trước hoặc phía trước. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đẩy" và "cùng." Sarah đẩy tui cùng trên chiếc xe lăn của tui qua các con đường trong thành phố. Bạn có thể đẩy xe hàng bên cạnh tôi, nếu bạn thích. Để tiếp tục đi du lịch, di chuyển hoặc tiến về phía trước. Chúng tui băng qua khu rừng rậm với hy vọng tìm thấy trại của mình trước khi màn đêm buông xuống. Toàn bộ nhóm của chúng tui đã và đang nỗ lực để trả thành dự án này trước Giáng sinh .. Xem thêm: advance advance ai đó hoặc thứ gì đó
để gây áp lực phải di chuyển ai đó hoặc thứ gì đó theo cùng. Người mẹ cố gắng đẩy con mình đi theo nhưng nó bất chịu đi. Jane đẩy xe dọc theo, xuống lối đi trong siêu thị .. Xem thêm: advance advance dọc
để cùng di chuyển; để đi du lịch cùng với một mục đích. Chúng ta phải thúc đẩy. Chúng ta còn một quãng đường dài để đi trước khi trời sáng. Họ đẩy theo một blow ổn định cho đến khi họ đến đích .. Xem thêm: push. Xem thêm:
An push along idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with push along, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ push along