push the panic button, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nhấn nút hoảng loạn
Để phản ứng thái quá trước một tình huống tiêu cực với nỗi sợ hãi, báo động hoặc bối rối bất đáng có. Nếu bạn sắp trở thành một ông chủ thành công, bạn bất thể nhấn nút hoảng sợ mỗi khi công ty của bạn có một bước thụt lùi nhỏ. Các bậc cha mẹ mới có xu hướng nhấn nút hoảng sợ mỗi khi con họ ngửi thấy mùi đầu tiên. Bạn học cách thư giãn khi có thêm con .. Xem thêm: nhấn nút, hoảng sợ, nhấn nhấn nút hoảng loạn
Ngoài ra, nhấn nút hoảng sợ. Phản ứng thái quá với một tình huống, như trong Đừng lo lắng; Jane luôn nhấn nút hoảng sợ, nhưng tui chắc chắn rằng em bé vẫn ổn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời (gian) Thế chiến II, khi một số máy bay ném bom có hệ thống thông báo bằng chuông để bay hành đoàn có thể cứu nguy nếu máy bay bị trúng đạn nặng. Đôi khi, một bay công sẽ nhấn nhầm nút, khi chỉ có một thiệt hại nhỏ, khiến bay hành đoàn phải cứu trợ một cách bất cần thiết. Đến năm 1950, biểu hiện này vừa được chuyển sang các loại phản ứng thái quá khác. . Xem thêm: nút, hoảng sợ, nhấn nhấn nút hoảng loạn
verbXem nhấn nút hoảng sợ. Xem thêm: nút, hoảng sợ, nhấn nhấn nút hoảng sợ, để
Phản ứng quá mức với tình huống khẩn cấp được cho là. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời (gian) Thế chiến thứ hai, khi máy bay ném bom B-17 và B-24 có hệ thống thông báo bằng chuông để bay hành đoàn có thể cứu nguy khi máy bay bị trúng đạn nặng. Đôi khi nút này bị nhấn nhầm và bay hành đoàn sẽ cứu trợ một cách bất cần thiết, mặc dù máy bay hầu như bất bị hư hại. Nói cách khác, thuật ngữ này có nghĩa là hành động một cách vội vàng bất cần thiết. Vào những năm 1950, nó vừa đạt được trước tệ — và một ý nghĩa nham hiểm hơn — khi nó còn đen tối chỉ chuyện phóng ra đầu đạn hạt nhân bằng cách nhấn một nút .. Xem thêm: hoảng sợ, đẩy. Xem thêm:
An push the panic button, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with push the panic button, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ push the panic button, to