put (one's) finger on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đặt (của một người) ngón tay lên (cái gì đó)
1. Để nhận biết hoặc nhớ lại đầy đủ, rõ ràng hoặc chính xác. (Thường được sử dụng trong phủ định.) Tôi bất thể đặt ngón tay của tui vào những gì điều này đang nhắc nhở tôi. Có điều gì đó về câu chuyện của cô ấy, nhưng tui không thể nhúng tay vào. Để nhận biết, xác định hoặc xác định các khía cạnh cơ bản của điều gì đó. Chà, tui nghĩ bạn vừa đặt ngón tay vào nó khi bạn đưa ra vấn đề tăng thuế cho những người có thu nhập thấp hơn .. Xem thêm: ngón tay, trên, đặt đặt ngón tay của một người vào cái gì đó
1. Lít để chạm vào thứ gì đó bằng ngón tay của một người. Tôi đặt ngón tay vào nút và nhấn. Đặt ngón tay của bạn vào điểm này và đẩy mạnh.
2. Hình để xác định và nêu bản chất của một cái gì đó. Đúng rồi! Bạn chắc chắn vừa đặt ngón tay của bạn vào vấn đề. Khi cô ấy đề cập đến trước bạc, cô ấy thực sự đặt ngón tay vào vấn đề .. Xem thêm: ngón tay, trên, đặt đặt ngón tay vào
Ngoài ra, đặt ngón tay vào.
1. Xác định, vì tui không thể đặt ngón tay của tui vào người đàn ông trong bức ảnh đó. [Cuối những năm 1800]
2. Xem đặt một ngón tay trên. . Xem thêm: ngón tay, trên, đặt đặt ngón tay của bạn trên một cái gì đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đặt ngón tay của bạn vào lý do cho một cái gì đó hoặc sự thật về một cái gì đó, bạn nói nó chính xác là gì. Ông chỉ ra điểm yếu lớn trong chính sách giáo dục của nước này khi nói rằng đất nước cần cải thiện nền giáo dục chứ bất phải thử nghiệm vĩnh viễn. Chính Tiến sĩ Stockton vừa đặt ngón tay vào sự thật. Lưu ý: Nếu bạn bất thể nói chính xác lý do của điều gì đó hoặc sự thật về điều gì đó, bạn có thể nói rằng bạn bất thể nhúng tay vào. Họ vừa biết nhau khi còn nhỏ? Ở trường? Cô ấy bất thể đặt ngón tay của mình vào nó .. Xem thêm: ngón tay, trên, đặt, cái gì đó đặt ngón tay của bạn vào
xác định một cái gì đó chính xác. 1988 Glenn Patterson Burning Your Own Có điều gì đó về căn nhà nhỏ khiến anh ấy cảm giác kỳ lạ, nhưng anh ấy trả toàn bất thể đặt ngón tay của mình vào nó. . Xem thêm: đặt ngón tay vào, đặt ngón tay vào đặt (của một người) vào
Để xác định: Tôi bất thể đặt ngón tay của mình lên người trong bức ảnh đó .. Xem thêm: ngón tay, bật, đặt đặt ngón tay của (một người) lên
Để ghi nhớ; nhớ lại: Tôi biết tên anh ta; Tôi chỉ bất thể đặt ngón tay của tui vào nó .. Xem thêm: ngón tay, trên, đặt. Xem thêm:
An put (one's) finger on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one's) finger on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one's) finger on (something)