put on airs, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. lên sóng
Để suy nghĩ hoặc hành xử như thể một người vượt trội hơn những người khác hoặc tốt hơn một người thực sự; có hoặc có thái độ tự phụ hoặc tự làm khổ mình. Tôi nghĩ John thực sự là một người hi sinh tế về tâm hồn, nhưng tui thực sự ước rằng anh ấy sẽ bất lên tiếng như vậy về tiềm năng viết lách của mình. Đừng phát sóng nữa, Mary, bạn bất phải là một diễn viên đẳng cấp thế giới - bạn cũng chỉ là một tay nghề dư như những người khác trong chúng ta !. Xem thêm: phát sóng, bật, đặt phát sóng
và cho chính mình airsFig. để hành động tốt hơn thực tế là; để giả vờ là tốt hoặc để trở nên vượt trội. Không để ý đến cô ấy. Cô ấy chỉ đang phát sóng thôi. Đừng tự cho mình lên sóng và hành động như những người còn lại .. Xem thêm: phát sóng, tiếp tục, đặt lên sóng
Hãy tỏ ra kiêu kỳ, giả vờ giỏi giang hơn, như thể tui đang ốm của Claire và cách cô ấy lên sóng. Airs ở đây có nghĩa là "một cách vượt trội." [c. 1700]. Xem thêm: phát sóng, bật, đưa phát sóng
Nếu ai đó phát sóng, họ cư xử theo cách cho thấy họ nghĩ rằng họ giỏi hơn hoặc quan trọng hơn người khác. Cô cho rằng chiếc áo khoác quá hoành tráng. "Mọi người sẽ nghĩ rằng tui đang phát sóng." Anh ấy bất có ai lên sóng, nhưng sức hút của anh ấy rất lớn .. Xem thêm: air, on, put put on lên sóng, để
thể hiện một phong thái hay ngoại hình vượt trội mà bất ai có thể khẳng định được. Airs ở đây có nghĩa là một cách vượt trội. Thuật ngữ này xuất hiện trên báo in từ khoảng năm 1700. Joseph Addison vừa sử dụng nó trong tài khoản du lịch của ông về Ý (1704): “Dễ dàng phát hiện ra các Airs mà họ tự cho mình.”. Xem thêm: on, put. Xem thêm:
An put on airs, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put on airs, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put on airs, to