put on one's thinking cap Thành ngữ, tục ngữ
put on one's thinking cap|cap|put|put on|thinking
v. phr. To think hard and long about some problem or question. Miss Stone told her pupils to put on their thinking caps before answering the question.
put on one's thinking cap
put on one's thinking cap
Think or reflect seriously, as in A new slogan? I'll have to put on my thinking cap for that. This term originated in the late 1800s and replaced considering cap, which dates from the early 1600s. đội mũ suy nghĩ của (một người)
Để bắt đầu suy nghĩ hoặc xem xét rất cẩn thận và nghiêm túc (về điều gì đó). Nếu tất cả chúng ta đều chú ý đến suy nghĩ của mình, tui chắc chắn rằng chúng ta có thể nghĩ ra cách kiếm đủ trước để đi xem trận đấu bóng chày vào cuối tuần này. A: "Chà, ông chủ, ông nghĩ chúng ta nên làm gì?" B: "Hãy để tui đặt mũ suy nghĩ của tui trong một phút.". Xem thêm: cap, on, put, Thinking put on the Thinking cap
Suy nghĩ hay phản ánh một cách nghiêm túc, như trong Một khẩu hiệu mới? Tôi sẽ phải nâng cao tư duy của mình cho điều đó. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cuối những năm 1800 và thay thế giới hạn xem xét, có từ đầu những năm 1600. . Xem thêm: cap, on, put, Thinking đặt lên trên suy nghĩ của một người, để
Dành thời (gian) gian để suy ngẫm hoặc suy ngẫm. Thuật ngữ này, lúc đầu được coi là giới hạn của người ta, có từ đầu thế kỷ XVII. John Fletcher vừa viết trong vở kịch Chủ đề trung thành (1618): “Bây giờ tui sẽ đặt lại giới hạn cân nhắc của mình. Nó chỉ trở thành một nắp suy nghĩ vào cuối thế kỷ XIX. . Xem thêm: on, put, Thinking. Xem thêm:
An put on one's thinking cap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put on one's thinking cap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put on one's thinking cap