put one in mind of Thành ngữ, tục ngữ
put one in mind of
put one in mind of Remind one, as in
You put me in mind of your grandmother. This idiom was first recorded in 1530. For a synonym see
call to mind.
đưa (một) vào tâm trí (ai đó hoặc điều gì đó)
Để nhắc nhở một người hoặc điều gì đó. Thời tiết lạnh giá như thế này luôn khiến tui nhớ đến những chuyến đi thời (gian) thơ ấu đến căn nhà gỗ của chúng tui trên núi. Diễn viên đó khiến tui nhớ đến John. Bạn có nghĩ vậy bất ?. Xem thêm: tâm trí, của, đặt
hãy ghi nhớ một người
Nhắc một người, như trong Bạn đặt tui vào tâm trí bà của bạn. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1530. Để biết từ cùng nghĩa, hãy xem lời kêu gọi trong tâm trí. . Xem thêm: mind, of, one, put. Xem thêm: