put one out Thành ngữ, tục ngữ
put one out
put one out 1) Inconvenience one, as in
Will it put you out if we arrive early? Also see
put oneself out. [Mid-1800s]
2) Offend or irritate one, as in
His watching television while I visited put me out. [Early 1800s] Also see
put out.
đưa ra
1. động từ Làm khó chịu, khó chịu hoặc làm phiền ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "out." Chúng tui không muốn loại bỏ bất kỳ ai, nhưng chúng tui nên phải phát triển dịch vụ của mình khi chúng tui tiếp tục hoạt động. A: "Bạn có muốn ở lại chỗ của chúng tui khi bạn ở trong thị trấn không?" B: "Điều đó thật tuyệt! Miễn là nó bất khiến bạn bị loại." 2. động từ Để làm ra (tạo) ra hoặc làm ra (tạo) ra. Máy tính này rất mạnh, nhưng nó tỏa ra một lượng nhiệt không lý. Động từ, tiếng lóng thô tục Để sẵn sàng quan hệ tình dục với người khác. (Điển hình là nói về một người phụ nữ.) Có rất nhiều tin đồn xung quanh mà tui đưa ra, nhưng chúng bất đúng sự thật. động từ Đưa hoặc thả một con vật cưng ra khỏi nhà của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "put" và "out." Bạn có vui lòng đưa con chó ra trước khi nó lại nằm trên thảm được không? Tôi nghĩ rằng con mèo muốn bạn đưa cô ấy ra ngoài. tính từ Thất vọng, khó chịu, hoặc bất mãn. Anh ấy vừa cảm thấy khá khó chịu khi bất được thăng chức. Tôi nghĩ mẹ tui hơi khó chịu với bạn sau cách bạn cư xử vào bữa tối hôm qua .. Xem thêm: bỏ ra, bỏ
bỏ một ra
1. Sự thuận tiện một, như trong Nó sẽ khiến bạn bị loại nếu chúng tui đến sớm? Cũng xem đưa bản thân ra ngoài. [Giữa những năm 1800]
2. Xúc phạm hoặc chọc tức một người, như trong chuyện Ngài xem ti vi khi tui đến thăm vừa khiến tui bị loại bỏ. [Đầu những năm 1800] Cũng xem đưa ra. . Xem thêm: một, ra, đặt. Xem thêm: