put one's face on Thành ngữ, tục ngữ
put one's face on
put one's face on
Apply makeup, as in Helen won't stir out of the house before she puts her face on. [Colloquial; second half of 1900s] đắp mặt (một người) lên
Để trang điểm cho khuôn mặt của một người. Đặc biệt là nói bởi hoặc của một người phụ nữ. Chờ đã, để tui đặt khuôn mặt của tui lên trước khi bạn chụp ảnh! Cô ấy bất bao giờ ra khỏi nhà mà bất để mặt mộc lên trước .. Xem thêm: face, on, put face addition on
Trang điểm, vì Helen sẽ bất ra khỏi nhà trước khi trang điểm đối mặt. [Thông thường; nửa sau những năm 1900]. Xem thêm: face, on, put. Xem thêm:
An put one's face on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put one's face on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put one's face on