put out of one's mind Thành ngữ, tục ngữ
put out of one's mind
Idiom(s): put sb or sth out of one's mind
Theme: THOUGHT
to forget someone or something; to make an effort to stop thinking about someone or something.
• Try to put it out of your mind.
• I cant seem to put him out of my mind.
đưa (ai đó hoặc điều gì đó) ra khỏi tâm trí của (một người)
Để cố gắng quên hoặc ngừng nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó. Bạn nên phải loại bỏ ý tưởng đó ngay lập tức — nó sẽ chỉ mang lại cho chúng tui rắc rối. Đã ba năm kể từ khi chúng tui chia tay, nhưng dường như tui vẫn bất thể gạt cô ấy ra khỏi tâm trí của mình. Lo lắng về chuyện cuộc phỏng vấn của bạn diễn ra như thế nào sẽ bất có lợi cho bạn — hãy cố gắng gạt nó ra khỏi tâm trí của bạn ngay bây giờ .. Xem thêm: mind, of, out, put dập tắt tâm trí của một người
quên hoặc bỏ qua, như trong Bạn vừa mất, nhưng hãy gạt điều đó ra khỏi tâm trí và tập trung vào công việc. . Xem thêm: mind, of, out, put. Xem thêm:
An put out of one's mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put out of one's mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put out of one's mind