put on an act Thành ngữ, tục ngữ
put on an act
Idiom(s): put on an act
Theme: DECEPTION
to pretend that one is something other than what one is.
• Be yourself, Ann. Stop putting on an act.
• You don't have to put on an act. We accept you the way you are.
put on an act|act|put|put on
v. phr. 1. To perform a play. The seventh grade put on a lovely act for Christmas for the parents. 2. To pretend. "If you always put on an act," her father said, "people will never know who you really are." thực hiện một hành động
Giả vờ rằng một người đang hoặc tin điều gì đó bất đúng sự thật. Chủ tịch của công ty tiếp tục nói về cách họ đánh giá trải nghiệm cá nhân của mỗi khách hàng, nhưng tất cả chúng ta đều biết ông ấy chỉ đang thực hiện một hành động như một phần bình thường của vòng anchorage PR. Mẹ bất nên phải diễn đâu - Mẹ biết vở kịch của chúng ta bất hay lắm. Tôi thật ngớ ngẩn khi các cầu thủ bóng đá thực hiện hành động bị thương bất cứ lúc nào một cầu thủ đối phương đến mức đánh họ .. Xem thêm: hành động, trên, đặt hành động
để giả vờ rằng một là một cái gì đó khác với một cái gì đó. Hãy là chính mình, Ann. Đừng có hành động nữa. Bạn bất nên phải thực hiện một hành động. Chúng tui chấp nhận bạn theo cách của bạn .. Xem thêm: hành động, trên, đặt thực hiện một hành động
Giả vờ, đặc biệt là để lừa dối; cũng vậy, khoe khoang. Ví dụ, Chúng tui sợ Charlie vừa tự làm mình bị thương, nhưng anh ấy chỉ đang diễn một màn, hoặc Chúng tui biết bạn là một vận động viên bơi lội cừ khôi. [c. Năm 1930]. Xem thêm: act, on, put. Xem thêm:
An put on an act idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put on an act, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put on an act