put on the dog Thành ngữ, tục ngữ
put on the dog
"use your finest dishes or clothes etc.; show off" When we visit Mame, she likes to put on the dog - get dressed up.
put on the dog|dog|put|put on
v. phr. To behave ostentatiously in terms of dress and manner. "Stop putting on the dog with me," Sue cried at Roy. "I knew the real you from way hack!" khoác lên mình con chó
Cư xử ngông cuồng, xa hoa hoặc tự cho mình là quan trọng; để thực hiện một sản xuất hoặc sự xuất hiện phô trương. Vợ tui luôn cảm giác cô ấy phải cưng nựng con chó mỗi khi bố mẹ tui đến thăm. Trong thời (gian) kỳ bùng nổ kinh tế, bạn vừa có nhiều người từ tất cả tầng lớp xã hội nuôi chó. Tuy nhiên, tất cả điều đó vừa kết thúc khi vụ tai nạn xảy ra .. Xem thêm: dog, on, mặc mặc cho con chó
và mặc lễ phục để làm cho tất cả thứ trở nên đặc biệt hơn hoặc ăn mặc lịch sự cho một sự kiện đặc biệt. Frank thực sự đang khoác lên mình con chó cho bữa tiệc lớn vào tối thứ Sáu. Họ thực sự đặt ritz cho chúng tui .. Xem thêm: dog, on, put put on the dog
Ngoài ra, đặt trên ritz. Cư xử một cách lịch lãm, xa hoa, như trong Chúng ta sẽ phải mặc đồ con chó khi con dâu chúng ta đến thăm, hoặc Họ thực sự mặc lễ phục cho tiệc cưới. Sự đen tối chỉ trong cụm từ lóng đầu tiên, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1865, là bất rõ ràng, mặc dù có ý kiến cho rằng những người giàu mới thể hiện sự giàu có của họ bằng cách nuôi những chú chó cưng. Thuật ngữ thứ hai, từ những năm 1920, đen tối chỉ các khách sạn lớn, sang trọng do César Ritz (1850-1918) thành lập, vẫn còn tại ở Paris, London và nhiều thành phố lớn khác. . Xem thêm: dog, on, put put on the dog
AMERICAN, INFORMALNếu ai đó đặt trên con chó, họ hành động như thể họ giàu có hoặc quan trọng. Tất cả chúng ta đều kiếm được nhiều tiền, mua những bộ quần áo đắt trước và khoác lên mình con chó .. Xem thêm: dog, on, put put on the dog
. Chó bất chính thức ở Bắc Mỹ là tiếng lóng của Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ 19 để chỉ "phong cách" hoặc "màn trình diễn hào nhoáng". 1962 Anthony Gilbert No Dust in the Attic Matron vừa nói rất nhiều về trách nhiệm của bệnh viện. . Xem thêm: dog, on, put put on the dog
and on the ritz tv. để làm cho tất cả thứ trở nên đặc biệt hơn cho một sự kiện đặc biệt. Frank thực sự vừa khoác lên mình chú chó cho bữa tiệc lớn vào tối thứ Sáu. Tối nay chúng ta sẽ đi chơi, và chúng ta sẽ thực sự chuẩn bị tốt. . Xem thêm: dog, on, put put on the dog
Informal Để phô trương sự sang trọng, giàu có hoặc văn hóa .. Xem thêm: dog, on, put put on the dog, đến
Để trưng bày một màn hình sặc sỡ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Mỹ vào khoảng thời (gian) gian diễn ra Nội chiến, nhưng nguồn gốc cuối cùng của nó vừa bị mất. Ít nhất một nhà văn tin rằng nó xuất phát từ phong tục của những người mới giàu có để thể hiện sự thịnh vượng của họ bằng cách nuôi những con vật cưng được nuông chiều xa hoa. Trong bất kỳ trường hợp nào, Lyman H. Bagg vừa liệt kê nó như một từ lóng lớn học trong cuốn Four Years at Yale (khoảng 1869) của ông, trong đó ông viết, “Mặc lên người con chó là để trưng bày hào nhoáng, để cắt giảm sưng tấy.”. Xem thêm: on, put. Xem thêm:
An put on the dog idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put on the dog, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put on the dog