put paid to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. trả trước cho (cái gì đó)
Để coi một cái gì đó vừa hoàn thành hoặc vừa kết thúc; để đặt một cái gì đó để nghỉ ngơi hoặc bất còn chú ý đến nó nữa. Sau một cuộc tranh luận kéo dài, cuối cùng chúng tui đã phải trả giá cho quyết định về chuyện ai sẽ tiếp quản di sản. Email vừa gần như trả toàn được trả trước cho hành động gửi thư viết tay nữa .. Xem thêm: trả tiền, đặt đặt trả trước cho cái gì đó
để coi một cái gì đó vừa đóng hoặc vừa hoàn thành; để đánh dấu hoặc chỉ ra rằng điều gì đó bất còn quan trọng hoặc đang chờ xử lý. (Như thể một người đang đóng dấu vào một hóa đơn "đã thanh toán".) Cuối cùng, chúng tui đã có thể đặt vấn đề là ai sẽ quản lý tài khoản vừa thanh toán .. Xem thêm: vừa thanh toán, đặt vừa thanh toán cho
Kết thúc, kết thúc, như trong Chúng tui tốt nhất nên trả trước cho vấn đề này. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: trả tiền, đặt trả cho thứ gì đó
chủ yếu là BRITISHCOMMON Nếu một sự kiện trả trước cho hy vọng, thời cơ hoặc kế hoạch của ai đó, nó trả toàn kết thúc hoặc phá hủy họ. Màn trình diễn tệ hại của Vương quốc Anh tại đây đêm qua vừa ảnh hưởng đến thời cơ lọt vào vòng chung kết Olympic của họ. Tuần qua có lẽ vừa khiến người ta phải hy vọng rằng giá cổ phiếu ở New York và London sẽ tăng mạnh trong thời (gian) gian còn lại của năm .. Xem thêm: trả tiền, đặt, thứ gì đó trả cho
dừng đột ngột; hủy hoại. bất chính thức. Xem thêm: trả tiền, đưa dồn vào chuyện gì đó
(không chính thức) khiến điều gì đó bất thể xảy ra hoặc tiếp tục: Kết quả thi kém của cô ấy vừa trả giá cho bất kỳ thời cơ nào cô ấy có được vào trường y .. Xem cũng: trả tiền, đặt, cái gì đó trả cho
Chủ yếu là người Anh Để kết thúc; đưa vào chỗ nghỉ ngơi: "Chúng tui đã từ bỏ chuyện nói rằng chúng tui chỉ giết để ăn; bữa tối Kraft và thực phẩm đông khô vừa trả trước cho cái đó" (Margaret Atwood) .. Xem thêm: trả tiền, đặt. Xem thêm:
An put paid to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put paid to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put paid to (something)