put the heat on Thành ngữ, tục ngữ
put the heat on
cause someone to feel pressure or stress The cops put the heat on them by asking a lot of questions. đặt nhiệt vào (một)
1. Để gây áp lực cho một người làm điều gì đó. Chúng ta nên phải làm ra (tạo) sức nóng cho những kẻ đó để cuối cùng chúng trả được nợ cho chúng ta. Để buộc đối thủ phải làm chuyện chăm chỉ hơn. Bạn có thể mong đợi họ sẽ bắt đầu sưởi ấm cho chúng ta vào nửa sau, vì vậy đừng ra ngoài ngủ .. Xem thêm: sưởi ấm, bật, đặt sưởi ấm cho (ai đó)
và đặt vít vào (ai đó); đặt bóp vào (ai đó); đặt nhiệt trên; đặt các vít vào; đặt bóp onSl. gây áp lực lên ai đó (phải làm điều gì đó); để ép buộc ai đó. John sẽ bất nói chuyện, vì vậy cảnh sát vừa bắt anh phải thú nhận. Khi ông chủ của tui bắt vít vào, ông ấy có thể rất khó chịu. Cảnh sát biết cách đưa bóp .. Xem thêm: nong, on, put. Xem thêm:
An put the heat on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the heat on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the heat on