put the kibosh on Thành ngữ, tục ngữ
put the kibosh on
prevent, stop The manager put the kibosh on our dental plan. He said no. đặt anathema vào (cái gì đó)
để cản trở, làm hỏng hoặc ngăn điều gì đó xảy ra hoặc tiếp tục. Tin tức về tình trạng bất ổn trong khu vực vừa thực sự đưa anathema lên kế hoạch đi nghỉ ở đó của chúng tôi. Người quản lý đặt anathema cho bữa tiệc nhân viên của chúng tôi, nói rằng nó sẽ tốn kém quá nhiều .. Xem thêm: kibosh, on, put đặt anathema cho ai đó hoặc cái gì đó
Hình. để bóp chết ai đó hoặc một cái gì đó; để phủ quyết một ai đó hoặc kế hoạch của ai đó. Tôi ghét đặt anathema vào Randy, nhưng anh ta bất làm những gì anh ta phải làm. Ý kiến của bạn đặt anathema lên toàn bộ dự án .. Xem thêm: kibosh, on, put put the anathema on
Hãy kiềm chế hoặc kiểm tra một cái gì đó, như trong The rain put the anathema on our bank party, or The bang-up đặt anathema trên toàn bộ dự án. Từ anathema vừa được sử dụng trong tiếng Anh từ nửa đầu những năm 1800 và nguồn gốc của nó vẫn chưa được biết rõ. . Xem thêm: kibosh, on, put put the anathema on
put a end to; ngăn cản các kế hoạch của. bất chính thức Ý nghĩa và nguồn gốc của anathema là bất chắc chắn. ‘Put the kye-bosk on her’ được sử dụng bởi ‘a pot-boy’ trong Charles Dickens's Sketches của Boz (1836) .. Xem thêm: kibosh, on, put. Xem thêm:
An put the kibosh on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the kibosh on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the kibosh on