put the lid on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đậy nắp (cái gì đó)
1. Để gây ra sự thất bại của một cái gì đó. Thật bất may, một cái chân bị gãy vừa đặt nắp đậy cho kỳ nghỉ của tui đến khu nghỉ mát trượt tuyết. Để dập tắt hoặc ngăn chặn một cái gì đó; để kiểm soát điều gì đó để giữ cho nó bất phát triển, tăng lên hoặc thành công. Chúng ta nên phải dập tắt những tin đồn về chuyện công ty sẽ phá sản. Chúng tui quyết định đặt nắp cho dự án vì chúng tui không có đủ kinh phí để xem nó đến cùng .. Xem thêm: nắp, bật, đặt đậy nắp
Ngoài ra, hãy giữ nắp trên. Kìm nén, vì tui không biết làm thế nào nhưng chúng ta sẽ phải đậy nắp tin đồn đó về cô ấy, hoặc Hãy giữ nắp cho những nghi ngờ của chúng tôi. Từ nắp ở đây được dùng với nghĩa "nắp đậy cho vật chứa". [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: nắp, bật, đặt đặt (hoặc a) nắp
dừng lại. Người quan sát bất chính thức 1996 Không có gì cuối cùng. Tôi chưa đậy nắp bất cứ thứ gì. . Xem thêm: đậy nắp, bật, đặt đậy nắp (thiếc)
là đỉnh điểm của một loạt các hành vi hoặc sự kiện khiến tất cả thứ bất thể chịu đựng được. Ngày lễ thăng trời năm 1999 bất chính thức của Anh Chris Dolan Mẹ phát hiện ra cô có thai một tháng trước đám cưới, sau đó bố vừa đậy nắp hộp thiếc lại bằng cách tự cho mình nghỉ việc. . Xem thêm: lid, on, put accumulate / put a / the ˈlid on article
cố gắng đảm bảo rằng tất cả người bất làm điều gì đó hoặc phát hiện ra điều gì đó: Chính phủ muốn tiếp tục thảo luận về cải cách thuế hiện nay .. Xem thêm: keep, lid, on, put, article put the (thiếc) ˈlid on article
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) sẽ kết thúc một hoạt động, hy vọng của bạn hoặc kế hoạch: Tôi vừa có một suất học tại một trường lớn học của Mỹ nhưng tui không đủ tiềm năng để đi, vì vậy hãy đặt nó lên. ♢ Trời mưa và mưa làm nắp thiếc đè lên kế hoạch đi dã ngoại trong công viên của chúng tui .. Xem thêm: nắp, bật, đặt, cái gì đó. Xem thêm:
An put the lid on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the lid on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the lid on (something)