put the mockers on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đưa những kẻ nhạo báng vào (cái gì đó)
Để phá vỡ, phá hoại hoặc gây ra vấn đề cho kế hoạch, hoạt động hoặc dự án của ai đó. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Người phục vụ ăn uống vừa hủy bỏ tui vào phút cuối, điều này thực sự khiến những người chế nhạo bữa tiệc này! Nó thực sự sẽ đưa những kẻ nhạo báng vào dự án của chúng tui nếu hội cùng quản trị quyết định bất tăng tài trợ của chúng tôi. Bạn sẽ nghĩ rằng sự gia (nhà) tăng của những chiếc ô tô điện giá rẻ sẽ khiến những kẻ chế giễu ảnh hưởng đến lợi nhuận của Big Oil, nhưng thực ra họ dường như đang nắm lấy sự thay đổi .. Xem thêm: những kẻ nhạo báng, trên, hãy đặt đưa những kẻ nhạo báng vào điều gì đó
BRITISH Nếu ai đó hoặc điều gì đó đặt những kẻ nhạo báng vào điều gì đó, họ sẽ ngăn cản điều đó xảy ra hoặc bất thể thành công. Việc Simon Walker bị loại chỉ sau 10 phút chắc chắn khiến những người chế nhạo bất nghĩ đến một chiến thắng của Anh. Lưu ý: Nguồn gốc của biểu thức này là bất chắc chắn, nhưng một số người nghĩ rằng những người chế nhạo có thể đến từ Yiddish. . Xem thêm: người chế nhạo, trên, đặt, cái gì đó đưa người chế nhạo vào
1 đặt dấu chấm hết; cản trở. 2 mang lại xui xẻo cho. Cụm từ này bắt nguồn từ tiếng lóng của người Anh đầu thế kỷ 20. Một biến thể của Úc được đưa vào các chế độ giả. 1 1966 Lionel Davidson Một chặng đường dài tới Shiloh Shimshon và cả môn judo dường như vừa đặt những kẻ nhạo báng vào trò ngu ngốc đặc biệt này. Chúng tui rời đi ngay sau đó. 2 1970 Joyce Porter Dover đình công Một lần nữa Cuộc điều tra này vừa bắt những kẻ chế nhạo nó ngay từ đầu. . Xem thêm: những kẻ nhạo báng, trên, hãy đặt đặt những kẻ lừa đảo vào điều gì đó
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) ngăn điều gì đó xảy ra hoặc làm hỏng thời cơ thành công của nó: Theo dự báo thời (gian) tiết, trời sẽ mưa, điều này sẽ thực sự đưa những kẻ nhạo báng vào kế hoạch của chúng tui cho một bữa tiệc nướng .. Xem thêm: những kẻ nhạo báng, trên, đặt, cái gì đó. Xem thêm:
An put the mockers on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the mockers on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the mockers on (something)