put upon, be Thành ngữ, tục ngữ
put upon, be
put upon, be
Be taken advantage of, be imposed on, as in Bob was always put upon by his friends, who knew he couldn't say no. It also is put as feel put upon, as in We felt quite put upon because the entire family insisted on spending every holiday at our house. [Mid-1800s] được đặt trên
Bị quá tải hoặc quá căng thẳng; bị áp đặt, bị lợi dụng hoặc bị bỏ mặc. Các cử tri từ khu vực nói rằng họ đang bị áp đặt vì niềm tin của họ bất phù hợp với (nhiều) đa số đất nước. Các cử tri trong khu vực nói rằng họ đang bị lợi dụng vì niềm tin của họ bất phù hợp với (nhiều) đa số đất nước. , như ở Bob luôn bị bạn bè của anh ta đặt điều, những người biết rằng anh ta bất thể từ chối. Nó cũng được đặt như cảm giác đặt, như trong Chúng tui cảm thấy khá thoải mái bởi vì cả gia (nhà) đình nhất quyết dành tất cả kỳ nghỉ tại nhà của chúng tôi. [Giữa những năm 1800] Xem thêm: putLearn more:
An put upon, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put upon, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put upon, be