put words in someone's mouth Thành ngữ, tục ngữ
put words in someone's mouth
put words in someone's mouth Tell what someone should say, as in
Give Janey a chance to answer my question; don't put words in her mouth. This graphic term appeared in the Bible (II Samuel 14:3): “So Joab put words in her mouth.” Also see
take the words out of someone's mouth.
đưa từ vào miệng của (một người)
Để gán sai một tuyên bố hoặc niềm tin cho ai đó. Tôi chưa bao giờ nói rằng bạn lười biếng - đừng có nói những lời đó vào miệng tui !. Xem thêm: miệng, đặt, từ
đặt từ vào miệng ai đó
Nói những gì ai đó nên nói, như trong Cho Janey thời cơ trả lời câu hỏi của tôi; đừng đưa lời nói vào miệng cô ấy. Thuật ngữ đồ họa này xuất hiện trong Kinh Thánh (II Sa-mu-ên 14: 3): "Vậy Giô-áp vừa cất lời trong miệng." Cũng xem lấy lời ra khỏi miệng của một người. . Xem thêm: miệng, đặt, từ
đưa từ vào (hoặc vào) miệng của ai đó
1 báo cáo sai sự thật những gì ai đó vừa nói. 2 nhắc nhở hoặc khuyến khích ai đó nói điều gì đó .. Xem thêm: miệng, đặt, từ. Xem thêm: