put your cards on the table Thành ngữ, tục ngữ
Put your cards on the table
If you put your cards on the table, you make your thoughts or ideas perfectly clear. đặt thẻ của (một người) lên bàn
Để tiết lộ điều gì đó mà người ta giấu kín, chẳng hạn như động cơ, ý định, quan điểm, v.v. của một người; phải rất thẳng thắn. Tham chiếu đến người chơi trong một trò chơi bài tiết lộ các thẻ mà họ đang giữ. Bạn xứng đáng được trung thực, vì vậy tui sẽ đặt lên bàn cân: Tôi bất thể mời bạn công chuyện này, nhưng chúng tui có thể có một vị trí khác mà bạn có thể làm tốt. Brian nói rằng anh ấy bắt đầu tất cả mối quan hệ bằng cách đặt các quân bài của mình lên bàn — theo cách đó bất có bí mật (an ninh) nào cả .. Xem thêm: đặt thẻ, bật, đặt, đặt, bàn đặt (hoặc đặt) các thẻ của bạn trên bàn
được trả toàn cởi mở và trung thực trong chuyện khai báo các nguồn lực, ý định hoặc thái độ của bạn .. Xem thêm: card, on, put, table put / lay your ˈcards on the table
(thân mật) nói chuyện trung thực và cởi mở về suy nghĩ của bạn và ý định, đặc biệt là khi những điều này vừa được bí mật (an ninh) cho đến bây giờ: Đã đến lúc tui đặt thẻ của tui lên bàn; Tôi bất thể trả nổi mức giá mà bạn đang yêu cầu .. Xem thêm: thẻ, nằm, trên, đặt, bàn. Xem thêm:
An put your cards on the table idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put your cards on the table, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put your cards on the table