putting on the Ritz Thành ngữ, tục ngữ
putting on the ritz
dressing fancy or classy, doing things high class She's dining and dancing in Paris. She's putting on the ritz! mặc đẹp
Cư xử ngông cuồng, xa hoa hoặc coi trọng bản thân; để thực hiện một quá trình sản xuất, trình bày hoặc xuất hiện phô trương. Vợ tui luôn có cảm giác như phải làm nũng mỗi khi bố mẹ tui đến thăm. Trong thời (gian) kỳ bùng nổ kinh tế, bạn vừa có tất cả người từ tất cả tầng lớp tham gia (nhà) vào cuộc sống. Tuy nhiên, tất cả điều đó vừa kết thúc khi vụ va chạm xảy ra .. Xem thêm: on, put, ritz put on the Ritz
Hành động một cách có vẻ ngoài phong cách và giàu có. César Ritz, người sáng lập Khách sạn Ritz ở Paris và Khách sạn Ritz ở Luân Đôn, vừa cho mượn tên của mình cho những cơ sở này và các tổ chức thời (gian) trang cao cấp khác. Hành xử như thể bạn thuộc về những môi trường sang trọng như vậy và yêu cầu bạn phải được đối xử như thể bạn vừa làm sẽ dẫn đến chuyện bị buộc tội "đặt trên Ritz" hoặc đơn giản là "xa xỉ". Cụm từ này được biết đến nhiều nhấtcoi nhưtiêu đề của một bài hát Irving Berlin năm 1929 vừa được biểu diễn bởi Fred Astaire, Judy Garland và Peter Boyle (vai quái vật trong phim Young Frankenstein của Mel Brooks). Một biểu hiện tương tự là “đeo cho con chó”, có lẽ đến từ những chiếc vòng cổ cao và những chiếc vòng nạm đá quý được gọi là “những con chó”. Xem thêm: on, put, Ritz. Xem thêm:
An putting on the Ritz idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with putting on the Ritz, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ putting on the Ritz