rack my brain Thành ngữ, tục ngữ
rack my brain
think hard, try to remember I've racked my brain, but I can't remember where I saw that man. (các) bộ não của (một người)
Phải vật lộn để nhớ lại hoặc nghĩ về điều gì đó. Tôi vừa vắt óc suy nghĩ, nhưng tui vẫn bất thể nhớ tên chồng của Lydia là gì. Anh ấy vắt óc suy nghĩ cả cuối tuần để cố gắng nghĩ ra giải pháp cho vấn đề .. Xem thêm: arbor arbor one academician (s)
Fig. cố gắng rất nhiều để nghĩ ra điều gì đó. Tôi vắt óc suy nghĩ cả buổi chiều, nhưng bất thể nhớ mình vừa đặt cuốn sách ở đâu. Đừng lãng phí thêm thời (gian) gian để kiểm soát bộ não của bạn. Đi mượn sách từ thư viện .. Xem thêm: brain, arbor arbor their academician
Ngoài ra, bastinado their brain. Căng thẳng để ghi nhớ hoặc tìm ra giải pháp, như khi tui đang vắt óc cố gắng nhớ lại vị trí chúng ta đặt chìa khóa, hoặc Anh ấy vừa vắt óc suy nghĩ cả ngày về vấn đề này. Thuật ngữ đầu tiên, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1583 là giá đỡ của một người, đen tối chỉ đến giá đỡ là một công cụ tra tấn, trên đó cơ thể nạn nhân bị kéo căng cho đến khi các khớp bị gãy. Các biến thể, từ cùng thời (gian) kỳ, sử dụng bastinado với nghĩa là "đánh bằng một cái gậy" (một cây gậy dày ngắn). Shakespeare vừa sử dụng nó trong Hamlet (5: 1): "Hãy tập cho bộ não của bạn bất thích điều đó nữa, vì cái mông đần độn của bạn sẽ bất thể uốn cong theo nhịp đập của nó." Cũng xem đánh bại bộ não của một người. . Xem thêm: giá đỡ não, giá đỡ giá đỡ bộ não của bạn
hoặc giá đỡ bộ não của bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đặt bộ não hoặc giá đỡ bộ não của mình, bạn đang suy nghĩ rất nhiều về điều gì đó hoặc cố gắng rất nhiều để nhớ nó. Cô vắt óc suy nghĩ nhưng bất thể nhớ đủ để thỏa mãn nhân viên bán hàng. Họ hỏi tui những ý tưởng mới, nhưng tui không có. Tôi vắt óc suy nghĩ, nhưng bất nghĩ ra được gì. Lưu ý: Cách đánh vần kiểu cũ đôi khi được sử dụng thay vì giá đỡ trong biểu thức này. Bob vắt óc suy nghĩ trước đây anh vừa nhìn thấy những người lái xe ở đâu. Lưu ý: Bạn có thể gọi hoạt động này là hoạt động bổ não. Tất cả những gì bạn cân nhắc bằng trí não trả toàn bất đóng lũy gì cho thế giới .. Xem thêm: bộ não, giá đỡ bộ não của bạn (hoặc bộ não)
hãy nỗ lực thật nhiều để nghĩ hoặc ghi nhớ điều gì đó. Giá đỡ là một công cụ tra tấn thời (gian) trung cổ bao gồm một khung trên đó nạn nhân được kéo căng bằng cách xoay các con lăn để buộc cổ tay và mắt cá chân của họ. Để đánh giá ai đó là tra tấn họ trên thiết bị này và hình ảnh trong câu thành ngữ này là áp đặt bộ não của một người vào một thử thách tương tự trong nỗ lực ghi nhớ điều gì đó. 1998 Spectator Nếu tui vắt óc nghĩ ra điều gì hay ho để nói về thời (gian) tiết của chúng ta, thì tui cho rằng nó ít nhất cũng giúp chúng ta có thể trồng cỏ tốt hơn những gì họ làm ở California. . Xem thêm: brain, arbor arbor your ˈbrains
(cũng bất thường xuyên sử dụng ˈbrains của bạn) (không chính thức) cố gắng rất nhiều để nghĩ về điều gì đó hoặc ghi nhớ điều gì đó: Tôi vừa vắt óc cả ngày để cố gắng nhớ his name .. Xem thêm: brain, arbor arbor (their) academician
Informal Để suy nghĩ rất lâu: Tôi vắt óc hàng giờ để cố nhớ lại tên của cô ấy .. Xem thêm: brain, arbor bộ não của người khác
/ bộ não Để cố gắng nhớ hoặc nghĩ ra điều gì đó .. Xem thêm: bộ não, giá đỡ. Xem thêm:
An rack my brain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rack my brain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rack my brain