rags to riches, from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. từ rách rưới thành giàu có
Từ cùng kiệt khó đến giàu có hoặc đặc biệt. Cậu tui đã thực sự từ rách rưới trở thành giàu có. Anh ấy lớn lên bất một xu dính túi, nhưng bằng sự quyết tâm cao độ, anh ấy vừa thành lập công ty của riêng mình và hiện là một trong những người đàn ông giàu có nhất blast .. Xem thêm: giẻ rách, giàu có từ giẻ rách đến giàu có
Hình. từ cùng kiệt khó trở thành giàu có; từ khiêm tốn đến thanh lịch. Công chúa từng khá nghèo. Cô ấy chắc chắn vừa chuyển từ rách rưới sang giàu có. Sau khi tui được thừa kế tiền, tui đã từ giẻ rách trở nên giàu có .. Xem thêm: giẻ rách, giàu có từ giẻ rách thành giàu
Từ cùng kiệt khó trở nên giàu có, đặc biệt là nhờ nỗ lực của bản thân. Ví dụ, Sáng chế vừa đưa nhà khoa học từ rách rưới trở thành giàu có. Horatio Alger (1834-1899) vừa phổ biến chủ đề này trong khoảng 130 cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất, trong đó người anh hùng, nhờ làm chuyện chăm chỉ và tiết kiệm, vừa vươn mình ra khỏi cảnh cùng kiệt đói để trở nên giàu có và hạnh phúc. . Xem thêm: giẻ rách, giàu sang giẻ rách để giàu
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn mô tả cuộc đời của một người như một câu chuyện giẻ rách để giàu có, bạn đang nói rằng họ rất cùng kiệt khi còn trẻ nhưng sau này trở nên rất giàu có và thành công . Cuộc đời của anh ấy đối với tui giống như một câu chuyện kinh điển từ giẻ rách đến giàu có. Anh ấy cưới được một số tiền, tui gom góp, rồi kiếm thêm rất nhiều. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đi từ giẻ rách trở nên giàu có hoặc vươn lên từ giẻ rách trở nên giàu có. Khi được hỏi làm thế nào anh ấy đi từ rách rưới trở thành giàu có, Plunkett nói: `` Tôi vừa nhìn thấy thời cơ của mình và tui đã nắm lấy chúng. '' Những người từ rách rưới trở nên giàu có thường lo sợ cuộc sống tốt đẹp sẽ bị cướp mất khỏi tay họ. Lưu ý: Đôi khi, người ta sử dụng cụm từ giàu có đến rách rưới để chỉ ra rằng bạn vừa rất giàu nhưng vừa mất rất nhiều trước và vì vậy vừa trở nên rất nghèo. Đất nước vừa đi từ giàu sang giầu có trong một thế hệ .. Xem thêm: giẻ rách, giàu sang (from) rách to affluent
dùng để mô tả sự vươn lên của một người từ tình trạng cực kỳ cùng kiệt khó trở thành một người giàu có. 2000 Imogen Edwards-Jones Địa ngục Canapé của tui Phần lớn được làm ra (tạo) ra từ nguồn gốc East End của ông, khám phá tình cờ của ông trên Phố Oxford. Anh ta thực sự là một câu chuyện thời (gian) hiện lớn về giầu có. . Xem thêm: giẻ rách, giàu có từ rags đến abundance
(không chính thức) từ rất cùng kiệt thành rất giàu, đặc biệt trong một thời (gian) gian ngắn: Cô ấy vừa từ rách rưới trở nên giàu có trong vòng chưa đầy 5 năm. ▶ ˌrags-to-ˈriches adj: Đó là một câu chuyện giầu có thực sự .. Xem thêm: giẻ rách, giầu sang giẻ rách để giàu có,
Từ cùng kiệt khó trở thành giàu có nhờ nỗ lực của chính mình; người đàn ông hoặc phụ nữ tự lập. Cụm từ này là chủ đề của hơn 130 cuốn tiểu thuyết cực kỳ nổi tiếng của Horatio Alger (1834–99), những người anh hùng luôn vươn lên từ thân phận thấp hèn bằng đức tính chăm chỉ, tiết kiệm và hái lượm để giành được sự giàu có và hạnh phúc. R. de Toledano vừa sử dụng nó trong Frontiers of Jazz, viết về kèn clarinetist Benny Goodman, “Goodman là người đầu tiên thực sự thành công trong lĩnh vực applesauce swing-jazz.”. Xem thêm: giẻ lau. Xem thêm:
An rags to riches, from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rags to riches, from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rags to riches, from