rags to riches Thành ngữ, tục ngữ
from rags to riches
from poverty to wealth, from bum to millionaire She went from rags to riches when she gambled in Vegas.
rags to riches
(See from rags to riches)
from rags to riches|from|rags|riches
adv. phr. Suddenly making a fortune; becoming rich overnight. The Smiths went from rags to riches when they unexpectedly won the lottery.Tính từ rags-to-rich
(dùng trước một danh từ) Được đặc trưng bởi sự vươn lên từ cùng kiệt khó đến giàu có hoặc đặc biệt. Chú tui là một câu chuyện giàu có có thật: ông lớn lên bất một xu dính túi, nhưng bằng sự quyết tâm cao độ, ông vừa thành lập công ty của riêng mình và hiện là một trong những người đàn ông giàu có nhất bang. giầu sang giàu
THƯỜNG GẶP Nếu bạn mô tả cuộc đời của một người như một câu chuyện giầu sang giàu có, bạn đang nói rằng họ rất cùng kiệt khi còn trẻ nhưng sau này trở nên rất giàu có và thành công. Cuộc đời của anh ấy đối với tui giống như một câu chuyện cổ điển từ giẻ rách đến giàu có. Anh ấy cưới được ít tiền, tui gom góp, rồi kiếm nhiều hơn nữa. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đi từ giẻ rách trở nên giàu có hoặc vươn lên từ giẻ rách trở nên giàu có. Khi được hỏi làm thế nào anh ấy đi từ rách rưới trở thành giàu có, Plunkett nói: `` Tôi vừa nhìn thấy thời cơ của mình và tui đã nắm lấy chúng. '' Những người từ rách rưới trở nên giàu có thường lo sợ cuộc sống tốt đẹp sẽ bị cướp mất khỏi tay họ. Lưu ý: Đôi khi, người ta sử dụng cách diễn đạt giàu sang rách rưới để chỉ rằng bạn vừa rất giàu nhưng vừa mất rất nhiều trước và vì vậy vừa trở nên rất nghèo. Đất nước vừa đi từ giàu sang giầu có trong một thế hệ .. Xem thêm: giẻ rách, giầu có (from) rách to affluent
dùng để mô tả sự vươn lên của một người từ tình trạng cực kỳ cùng kiệt khó trở thành một người giàu có. 2000 Imogen Edwards-Jones Địa ngục Canapé của tui Phần lớn được làm ra (tạo) ra từ nguồn gốc East End của ông, khám phá tình cờ của ông trên Phố Oxford. Anh ta thực sự là một câu chuyện thời (gian) hiện lớn về giầu có. . Xem thêm: giẻ rách, giàu có giẻ rách trở nên giàu có,
Từ cùng kiệt khó trở nên giàu có nhờ nỗ lực của bản thân; người đàn ông hoặc phụ nữ tự lập. Cụm từ này là chủ đề của hơn 130 cuốn tiểu thuyết cực kỳ nổi tiếng của Horatio Alger (1834–99), những người anh hùng luôn vươn lên từ thân phận thấp hèn bằng đức tính chăm chỉ, tiết kiệm và hái lượm để giành được giàu có và hạnh phúc. R. de Toledano vừa sử dụng nó trong Frontiers of Jazz, viết về kèn clarinetist Benny Goodman, “Goodman là người đầu tiên thành công từ giẻ rách trở nên giàu có trong lĩnh vực applesauce swing.”. Xem thêm: giẻ lau. Xem thêm:
An rags to riches idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rags to riches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rags to riches