raise from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. nâng cao (ai đó hoặc điều gì đó) từ (một số trạng thái)
1. Để nuôi dưỡng hoặc nuôi dưỡng một người nào đó hoặc một con vật nào đó từ thời (gian) kỳ còn nhỏ của cuộc đời họ hoặc của nó. Tom và Janet vừa nuôi tui từ bé sau khi bố mẹ tui qua đời. Tôi vừa nuôi con sói này từ một con chó con - bây giờ nó trả toàn trung thành với tôi. Để nâng tầm ai đó hoặc cải thiện cuộc sống của ai đó từ trạng thái hoặc vị trí bất mong muốn hoặc khó khăn trước đây. Chính phủ hy vọng sáng kiến này sẽ giúp nâng cao hàng nghìn người khỏi tình trạng khốn cùng khó kéo dài nhiều năm vừa gây ra cho khu vực. Sự phổ biến của sản phẩm mới nhất của họ vừa nâng công ty từ một vị trí thua lỗ lần đầu tiên sau hai năm. Để nâng cao điều gì đó từ một trạng thái hoặc vị trí thấp kém, bất mong muốn hoặc khó khăn trước đây. Cách viết và diễn xuất vừa nâng bộ phim từ một bộ phim hài hài hước tiêu chuẩn khác trở thành một thứ gì đó sâu sắc và sâu sắc hơn nhiều .. Xem thêm: accession accession (ai đó hoặc động vật) từ thứ gì đó
Hình. để nuôi dưỡng một ai đó hoặc một con vật từ trạng thái trẻ. Bà tui nuôi tui từ tấm bé. Chúng tui đã nuôi tất cả những con thỏ này từ những đứa trẻ sơ sinh .. Xem thêm: accession accession addition from article
để giúp ai đó thoát khỏi tình trạng thấp hèn. Họ hy vọng có một cơn gió nhẹ nào đó sẽ giúp họ thoát khỏi cảnh cùng kiệt khó. Họ vừa nuôi dạy tui từ trạng thái chán nản mà tui đang ở .. Xem thêm: raise. Xem thêm:
An raise from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise from