raise the roof, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nâng cao mái nhà
Thực hiện hành vi ồn ào, bất kiềm chế và huyên náo, đặc biệt là tại một bữa tiệc hoặc trong khi ăn mừng. Gần một nửa thị trấn vừa xuất hiện trước bữa tiệc, và tất cả chúng tui đã nâng mái nhà lên trong suốt đêm. Các cổ động viên vừa nâng cao mái nhà khi đội của họ giành chức không địch lần đầu tiên sau hơn 60 năm .. Xem thêm: nâng cao, mái nâng cao mái nhà
1. Cực kỳ ồn ào và náo nhiệt, vì ở đó Họ vừa uống rất nhiều và thực sự vừa nâng nóc nhà vào đêm qua.
2. Khiếu nại lớn tiếng và giận dữ, như trong Khi chủ nhà tăng trước thuê nhà, những người thuê nhà vừa nâng nóc nhà về chuyện anh ta thiếu sửa chữa và bảo trì. Cả hai cách sử dụng đều truyền tải hình ảnh của mái nhà đang được nâng lên vì nó bất thể chứa tiếng ồn hoặc cơn thịnh nộ. [Tiếng lóng; giữa những năm 1800] Cũng xem mức tăng trần. . Xem thêm: nâng, lợp nâng cao mái nhà
Nếu một đám đông người cùng nâng mái nhà sẽ gây ra tiếng động rất lớn do cổ vũ, hò hét hoặc ca hát. Những khán giả tuyệt cú vời nhất mà tui từng có trong đời - họ thực tế vừa nâng mái nhà lên. Lưu ý: Trong tiếng Anh Anh, bạn cũng có thể nói rằng một đám đông đang nâng mái nhà. Các cổ động viên vừa nâng mái nhà khi Mulligan ghi bàn .. Xem thêm: nâng cao, làm mái nhà nâng cao mái nhà
gây ra hoặc khiến ai đó gây ra nhiều tiếng ồn bên trong một tòa nhà, chẳng hạn như thông qua cổ vũ. 1995 Daily Mail Các cổ động viên vừa kiên nhẫn và thấu hiểu và khi tui ghi bàn cuối cùng vào lưới Swansea, họ vừa nâng nóc nhà lên. . Xem thêm: nâng, lợp nâng mái
Tiếng lóng
1. Cực kỳ ồn ào và náo nhiệt: Họ vừa nâng cao mái nhà trong bữa tiệc.
2. Khiếu nại lớn tiếng và cay đắng: Người thuê nhà giận dữ cuối cùng cũng nâng nóc nhà vì những người hàng xóm ồn ào của họ .. Xem thêm: nâng, lợp nâng nóc lên, để
bày tỏ sự tức giận dữ dội. Hình ảnh được truyền tải là một trong những người nhảy cao với cơn thịnh nộ đến nỗi mái nhà được nâng lên. Bắt nguồn từ nước Mỹ vào giữa thế kỷ 19, cụm từ này xuất hiện trong M. J. Holmes’s Cousin Maude (1860), bằng phương ngữ người Mỹ gốc Phi: “Ole master’ll accession de ruff, case he put’ em abroad to sell. ” Xem cũng chạm trần .. Xem thêm: nâng cao. Xem thêm:
An raise the roof, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise the roof, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise the roof, to