rant and rave, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bluster and babble
Để phàn nàn một cách tức giận, mạnh mẽ và dài dòng (về ai đó hoặc điều gì đó). Bạn nên dành ít thời (gian) gian hơn để nói và nói về chuyện giáo sư của bạn bất công bằng như thế nào và dành nhiều thời (gian) gian hơn để thực sự nghiên cứu tài liệu. Anh ấy khá khó chịu khi anh ấy về nhà, vì vậy tui để anh ấy nói và say sưa một lúc cho đến khi anh ấy bình tĩnh lại .. Xem thêm: and, rant, babble bluster and babble (về ai đó hoặc điều gì đó)
hét lên một cách giận dữ và ngông cuồng về ai đó hoặc điều gì đó. Barbara cáu kỉnh và giận dữ khi con cái bất nghe lời mình. Bob giận dữ và giận dữ về bất cứ điều gì làm anh ta bất hài lòng .. Xem thêm: and, rant, babble bluster and babble
Nói to và kịch liệt, đặc biệt là trong cơn tức giận, như trong There you go again, riving and babble about the xe của hàng xóm trên đường lái xe của bạn. Thành ngữ này là một sự thừa, vì bluster và babble chỉ có nghĩa tương tự nhau, nhưng có thể còn tại nhờ sức hấp dẫn đầy đen tối chỉ của nó. . Xem thêm: and, rant, babble ˌrant và ˈrave
(không tán thành) cho thấy rằng bạn đang tức giận bằng cách la hét hoặc phàn nàn lớn trong một thời (gian) gian dài: Anh ấy vừa đứng đó trong khoảng hai mươi phút và say sưa nói về màu sắc của sơn mới .. Xem thêm: and, rant, babble bluster and rave, to
Để nói lung tung và giận dữ về một số trả cảnh hoặc vấn đề. Biểu thức này lần đầu tiên được ghi lại là babble and rant, hay nghĩa đen là "say mê và cuồng nhiệt", trong cuốn sách The Bend of the Road (1898) của James MacManus. Sự thay đổi này vừa sớm xảy ra sau đó và thuật ngữ này luôn xuất hiện ở dạng này cho đến ngày nay. David Leavitt vừa sử dụng nó trong Family Dancing (1984), “Thật dễ dàng cho bạn chỉ cần đứng đó và nói và hát.”. Xem thêm: và, rant. Xem thêm:
An rant and rave, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rant and rave, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rant and rave, to