+ Chứng khoán mà một ngân hàng Mỹ thường phát hành cho các cư dân Mỹ, dựa vào việc cơ quan NẮM GIỮ CÁC CỔ PHIẾU thường của một công ty ngoại quốc. Người giữ ADR có quyền hưởng cổ tức của công ty ngoại quốc. Bản thân ADR có thể trao đổi được. Ưu điểm của việc làm này là THỊ TRƯỜNG VỐN được mở rộng đối với các công ty không phải của Mỹ trong khi đó có thể đáp ứng được mong muốn của người Mỹ về một loại cổ phiếu nặng để trao đổi. (Một ADR có thể được đóng trọn gói để có quyền với nhiều chứng khoán thường).
receipt Thành ngữ, tục ngữ
acknowledge receipt
Idiom(s): acknowledge receipt (of sth)
Theme: RESPONSE
to inform the sender that what was sent was received. (Commonly used in business correspondence.) • In a letter to a shoe company, Mary wrote, "I'm happy to acknowledge receipt of four dozen pairs of shoes." • John acknowledged receipt of the bill. • The package hasn't arrived, so I'm unable to acknowledge receipt.
An receipt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with receipt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ receipt