record on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. ghi vào (cái gì đó)
1. Để sử dụng một thiết bị hoặc phương tiện ghi âm cụ thể để thu âm thanh hoặc video. Đây là lần đầu tiên chúng tui ghi âm trên micrô mới này, vì vậy tui xin lỗi nếu âm thanh có vẻ bị tắt hoặc bất nhất quán. Người đi xe đạp vừa được ghi lại trên một camera gắn trên đầu, vì vậy anh ta vừa có video bằng chứng về tội ác của người lái xe trong vụ tai nạn. Để ghi lại âm thanh hoặc video của một thứ gì đó bằng một loại thiết bị hoặc phương tiện cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "record" và "on." Chúng tui đang thu phần lớn anthology trên một micrô cổ điển để mang đến cho nó âm thanh thực sự chân thực. Tôi vừa ghi lại toàn bộ phim trên phim 70 mm cổ điển. Để ghi lại âm thanh hoặc video khi đang ở trên đỉnh thứ gì đó hoặc đang lái trên một chiếc xe. Tôi vừa cố gắng ghi lại trên tàu, nhưng nó cứ bị giật quá nhiều. Chúng tui sẽ phải ghi lại trên mái nhà nơi chúng tui có thể nhận được tín hiệu rõ ràng. Để thực hiện ghi âm hoặc ghi hình khi đang ở trên đỉnh thứ gì đó hoặc bên trong xe chở khách thương mại. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "record" và "on." Chúng tui đang ghi lại một bộ phim tài liệu về chiếc tàu du lịch mới nhất của công ty, chiếc lớn nhất từng được chế tạo. Tôi vừa ghi lại hầu hết âm thanh trên máy bay giữa London và New York .. Xem thêm: on, almanac ghi lại điều gì đó trên một cái gì đó
để ghi lại một cái gì đó trên bề mặt của một cái gì đó. Nancy ghi lại cuộc hẹn trên tờ lịch đóng vai trò như một miếng giấy thấm trên đầu bàn làm chuyện của cô. Hãy ghi điều này vào lịch của bạn .. Xem thêm: on, record. Xem thêm:
An record on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with record on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ record on (something)