recruit from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. tuyển việc làm từ (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để tìm kiếm thành viên mới cho nhóm, công ty hoặc tổ chức của một người từ một số vị trí hoặc nguồn. Chúng tui đã phải tuyển việc làm từ nước ngoài vì đơn giản là bất có đủ người ở đất nước này với bộ kỹ năng mà chúng tui cần. Quân đội tuyển mộ từ khắp nơi trên đất nước, nhưng thành công nhất là ở các blast miền Nam và miền Trung Tây. Để thuê, tranh thủ hoặc kết nạp thành viên mới cho nhóm, công ty hoặc tổ chức của một người từ một số vị trí hoặc nguồn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "tuyển việc làm" và "từ". Chúng tui cố gắng hết sức để tuyển việc làm từ khu vực đất phương trước, trước khi mở rộng lớn tìm kiếm của chúng tui sang các khu vực khác của tiểu bang. Chúng tui tuyển việc làm các kỹ sư của mình từ những khóa học sau lớn học tốt nhất trên khắp đất nước. Để thuê, tranh thủ hoặc kết nạp thành viên mới cho nhóm, công ty hoặc tổ chức của một người từ một số nhóm, công ty hoặc tổ chức khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "tuyển việc làm" và "từ". Tôi nghe nói rằng họ vừa tuyển việc làm giám đốc tài chính mới từ một trong những đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng tôi. Rất nhiều công ty có các điều khoản bất cạnh tranh trong hợp cùng lao động của họ để họ bất có nhân viên được tuyển việc làm bởi các doanh nghề cạnh tranh .. Xem thêm: tuyển việc làm tuyển việc làm một người nào đó
để thuyết phục một người nào đó rời bỏ chuyện gì đó và tham gia (nhà) nhóm của riêng mình. Phyllis vừa tuyển việc làm một nhóm làm chuyện mới từ công ty mà cô ấy từng làm việc. Chúng tui đã tuyển việc làm một số người từ ngành tư nhân .. Xem thêm: tuyển việc làm. Xem thêm:
An recruit from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with recruit from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ recruit from