reinvent the wheel Thành ngữ, tục ngữ
Reinvent the wheel
If someone reinvents the wheel, they waste their time doing something that has already been done by other people, when they could be doing something more worthwhile.phát minh lại bánh xe
Làm điều gì đó theo một cách trả toàn mới và mạnh mẽ, thường là bất cần thiết. (Thường được sử dụng trong các cấu trúc tiêu cực.) Bộ phim bất phát minh lại bánh xe cho phim hành động, nhưng nó bổ articulate đủ những khúc quanh thông minh cho thể loại này để vẫn làm ra (tạo) cảm giác mới mẻ và mới mẻ. Công ty thường bị chỉ trích vì cố gắng phát minh lại bánh xe mỗi khi họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường, thêm vào những mánh lới quảng cáo và những đổi mới mà bất ai muốn hoặc yêu cầu.. Xem thêm: phát minh lại, bánh xephát minh lại bánh xe
Hình. để chuẩn bị bất cần thiết hoặc dư thừa. Bạn bất nên phải phát minh lại bánh xe. Đọc về những gì người khác vừa làm. Tôi bất nhất thiết phải phát minh lại bánh xe, nhưng tui sẽ thận trọng trước khi hành động.. Xem thêm: phát minh lại, bánh xephát minh lại bánh xe
Làm lại điều gì đó từ đầu, đặc biệt là khi bất cần thiết hoặc bất hiệu quả nỗ lực, vì trong các ủy ban trường học bất nên phải phát minh lại bánh xe mỗi khi họ cố gắng cải thiện chương trình giảng dạy. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện phát minh ra một thiết bị đơn giản nhưng rất quan trọng, bất cần cải tiến. [Nửa sau của những năm 1900]. Xem thêm: phát minh lại, bánh xephát minh lại bánh xe
Nếu ai đó phát minh lại bánh xe, họ phát triển một ý tưởng hoặc dự án mà họ đánh giá là mới hoặc khác biệt, trong khi nó thực sự bất tốt hơn thứ gì vừa tồn tại. Để tránh phát minh lại bánh xe, điều quan trọng là các nhà quản lý phải quen thuộc với các kết quả nghiên cứu vừa được thiết lập trong lĩnh vực này. Vấn đề là họ có xu hướng phát minh lại bánh xe mỗi khi họ được kêu gọi ứng phó với trường hợp khẩn cấp mới về người tị nạn.. Xem thêm: phát minh lại, bánh xephát minh lại bánh xe
lãng phí rất nhiều thời (gian) gian hoặc công sức vào làm ra (tạo) ra thứ gì đó vừa tồn tại hoặc làm điều gì đó vừa được thực hiện.. Xem thêm: phát minh lại, bánh xephát minh lại ˈbánh xe
lãng phí thời (gian) gian để làm ra (tạo) ra thứ gì đó vừa tồn tại và hoạt động tốt: Chúng ta bất nên phải phát minh lại bánh xe . Tại sao chúng ta bất thể để tất cả thứ như chúng là?. Xem thêm: phát minh lại, bánh xephát minh lại bánh xe
tv. để chuẩn bị bất cần thiết hoặc dư thừa. Bạn bất nên phải phát minh lại bánh xe. Đọc về những gì người khác vừa làm. . Xem thêm: phát minh lại, bánh xe phát minh lại bánh xe
Để làm hoặc làm lại điều gì đó, từ đầu, đặc biệt là khi nỗ lực bất cần thiết hoặc bất hiệu quả.. Xem thêm: phát minh lại, bánh xephát minh lại bánh xe, để
Để tin vào điều hiển nhiên; bắt đầu lại từ đầu khi bất cần thiết. Chủ nghĩa Mỹ này có từ nửa sau của thế kỷ XX và rất có thể bắt nguồn từ kinh doanh hoặc công nghiệp. “'Trình biên dịch mới ở đây bất khác gì trình biên dịch cũ', một phát ngôn viên của Bộ Quốcphòng chốngcho biết. ‘Chúng ta đừng phát minh lại bánh xe’” (Boston Herald, 1984).. Xem thêm: phát minh lại. Xem thêm:
An reinvent the wheel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reinvent the wheel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reinvent the wheel