report to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. báo cáo cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để giới thiệu bản thân với ai đó hoặc xuất hiện tại một số đất điểm theo hướng dẫn. Tôi phải báo cáo với sĩ quan tạm tha của mình vào mỗi chiều thứ Sáu. Vui lòng khai báo với trung tâm xuất nhập cảnh để gia (nhà) hạn giấy phép lao động. Dưới quyền hoặc sự giám sát của một số người, văn phòng, nhóm hoặc tổ chức. Với tất cả sự tôn trọng, tui báo cáo với tổng thống chứ bất ai khác. Sau chương trình khuyến mãi, từ đó bạn sẽ báo cáo với trụ sở toàn cầu của công ty ở Detroit. Để cung cấp tài khoản chính thức về một số thông tin cho một số người, văn phòng, nhóm hoặc tổ chức. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "báo cáo" và "đến". Chúng tui sẽ báo cáo kết quả của chúng tui cho ban giám đốc vào tuần tới. Hãy báo cáo những phàn nàn đó cho bộ phận nhân sự.4. Để thông báo cho một người, vănphòng chốnghoặc cơ quan có thẩm quyền về hành vi xấu hoặc bất hợp pháp của ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "báo cáo" và "đến". Tôi bất thể tin rằng bạn vừa báo cáo tui với hiệu trưởng - tui đã nghĩ chúng ta là bạn! Bác sĩ vừa báo cáo bệnh nhân của mình cho cảnh sát .. Xem thêm: báo cáo báo cáo điều gì đó cho ai đó
để trình bày một cơ thể thông tin cho ai đó. Hãy báo cáo kết quả cho người giám sát. Sự kiện vừa được báo cáo cho người thích hợp .. Xem thêm: báo cáo báo cáo cho ai đó hoặc điều gì đó
1. để thể hiện bản thân trước ai đó hoặc văn phòng. Bạn phải báo cáo cho tui để trực vào buổi trưa. Họ bảo tui phải báo cáo với vănphòng chốngvào lúc này.
2. được giám sát bởi một ai đó hoặc một văn phòng. Khi bạn bắt đầu công chuyện ở đây, bạn sẽ báo cáo với bà Franklin. Tôi báo cáo trực tiếp với vănphòng chốngnhà.
3. để trở lại ai đó hoặc vănphòng chốngvà lập báo cáo. Khi có kết quả vui lòng báo cho tôi. Nếu có điều gì muốn nói, xin vui lòng báo cáo về sở chỉ huy và kể lại toàn bộ sự chuyện .. Xem thêm: báo cáo. Xem thêm:
An report to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with report to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ report to