Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
rest is history, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. phần còn lại là lịch sử
Mọi người đều biết phần còn lại của câu chuyện diễn ra như thế nào. Chà, chúng tui gặp nhau khi một cùng nghiệp của tui ở San Francisco giới thiệu. Phần còn lại là lịch sử. Anh ấy bỏ việc, ký hợp cùng kỷ lục, và phần còn lại là lịch sử .. Xem thêm: history, blow (the) blow is history
Fig. Mọi người đều biết phần còn lại của câu chuyện mà tui đang đề cập đến. Bill: Sau đó họ bắt tất cả các nhân viên của tập đoàn, và phần còn lại là lịch sử. Bob: Này, chuyện gì vừa xảy ra giữa bạn và Sue? Bill: Cuối cùng, chúng tui nhận ra rằng chúng tui không bao giờ có thể hòa hợp, và phần còn lại là lịch sử .. Xem thêm: lịch sử, phần còn lại phần còn lại là lịch sử
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đang nói với ai đó về một sự kiện và bạn nói phần còn lại là lịch sử, bạn có nghĩa là bạn bất nên phải nói thêm bất cứ điều gì vì bạn chắc chắn rằng tất cả người vừa quen thuộc với những gì xảy ra tiếp theo. Một công chuyện với công ty vừa được quảng cáo trên The Daily Telegraph. Tôi vừa nộp đơn và phần còn lại là lịch sử. Sau khi xuất viện, anh được thuyết phục thành lập hãng thời (gian) trang của riêng mình. Phần còn lại là lịch sử. , phần còn lại phần còn lại là ˈhistory
được sử dụng khi bạn đang kể một câu chuyện để nói rằng bạn bất nên phải kể lại phần cuối của nó, vì tất cả người đều biết rồi: Cô ấy chuyển đến đây hai năm trước, gặp Steve lần cuối. mùa hè, và phần còn lại là lịch sử .. Xem thêm: lịch sử, phần còn lại phần còn lại là lịch sử,
Bạn biết kết thúc của câu chuyện này, vì vậy tui không nên phải đi sâu vào chi tiết. Thường được sử dụng cho một tài khoản tiểu sử hoặc tự truyện, cụm từ này xuất hiện từ nửa sau của những năm 1900. Nigel Rees trích dẫn một vở kịch của Alan Bennett (Oxford Today, 1988), mô tả sự thay đổi sự nghề của ông từ một giáo sư lịch sử Oxford thành một nghệ sĩ Broadway: “Phần còn lại, người ta có thể nói một cách hào nhoáng, là lịch sử. Ngoại trừ trường hợp của tui thì ngược lại. ”. Xem thêm: nghỉ ngơi. Xem thêm:
An rest is history, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rest is history, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rest is history, the