ride roughshod over, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. cưỡi ngựa gồ ghề qua ai đó hoặc điều gì đó
và chạy xe thô bạo qua ai đó hoặc điều gì đóFig. để đối xử với ai đó hoặc một cái gì đó với thái độ khinh thường hoặc khinh bỉ. Tom dường như đạp xe thô bạo hơn bạn bè của mình. Bạn bất nên đến thị trấn của chúng tui để cưỡi ngựa xem thường luật pháp và truyền thống của chúng tui .. Xem thêm: vượt qua, cưỡi ngựa, vượt qua, vượt qua, vượt qua, vượt qua, vượt qua, vượt qua, vượt qua cưỡi thô hơn
Hành động mà bất quan tâm đến cảm xúc hoặc lợi ích của người khác, như trong Cô ấy chỉ rèn giũa, cưỡi ngựa xem thường cùng nghiệp của mình. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện thực hành trang bị cho ngựa với móng ngựa gắn đinh hoặc điểm nhọn, vừa giúp chúng có sức kéo tốt hơn vừa được dùng như một vũ khí chống lại những người lính đối phương vừa ngã xuống. Đến năm 1800, nó được dùng theo nghĩa bóng cho hành vi bắt nạt. . Xem thêm: vượt qua, cưỡi ngựa, vượt qua khó khăn cưỡi ngựa xem qua
thực hiện những kế hoạch hoặc mong muốn của bản thân với tính cách ngạo mạn coi thường người khác. 1977 Times Literary Supplement Các nhà xã hội học nổi tiếng với chuyện sử dụng các thuật ngữ khái quát hóa quá khó hiểu về các đặc thù của lịch sử. . Xem thêm: vượt qua, đi xe, đi xe thô bạo đi xe thô bạo qua
Để xử lý bằng vũ lực tàn bạo: một người quản lý vừa cưỡi ngựa thô bạo đối với tất cả các đối lập .. Xem thêm: vượt qua, đi xe, đi xe thô bạo đi xe thô bạo qua, để
Hành động mà bất cân nhắc đến cảm xúc hoặc lợi ích của người khác. Thuật ngữ này có từ thế kỷ XVII về chuyện trang bị cho ngựa kỵ binh với móng ngựa gắn đinh hoặc điểm nhọn. Điều này bất chỉ giúp những con ngựa bước chân tốt hơn trên đất hình trơn trượt mà còn là vũ khí chống lại quân đối gục ngã. Trong vòng một trăm năm tới, thuật ngữ này vừa được chuyển sang hành vi độc đoán, coi thường người khác mà bất quan tâm hoặc tôn trọng. Một số báo năm 1861 của Tạp chí Đánh giá Thứ Bảy vừa tuyên bố, “Chúng ta vừa vượt qua những người trung lập trong thời (gian) đại của chúng ta.”. Xem thêm: đi xe, đi phượt. Xem thêm:
An ride roughshod over, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride roughshod over, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride roughshod over, to