rise from (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. tăng từ (cái gì đó)
1. Để lờ mờ hoặc mở rộng lớn lên từ một số nơi hoặc sự vật. Chúng tui có thể nhìn thấy tòa tháp lớn mọc lên từ thành phố khi chúng tui đến gần. Đã từng có một cây sồi lớn mọc lên từ mặt đất ở cánh cùng phía sau nhà chúng tôi. Để phát ra, phát tán hoặc phát ra từ một số nhóm, đất điểm hoặc sự vật. Một tiếng rên rỉ lớn từ các học sinh khi giáo viên thông báo rằng họ sẽ có một bài kiểm tra bật vào ngày hôm đó. Những đám bụi dày đặc bốc lên từ tấm thảm theo mỗi bước chúng tui đi. Bắt nguồn hoặc còn tại từ một cái gì đó. Cô ấy có một kiểu quyết tâm mạnh mẽ và tự tin đến từ kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh này. Anh ấy có rất nhiều sự tức giận dâng lên từ sự lạm dụng mà anh ấy phải chịu khi còn là một đứa trẻ. Xuất hiện làm mới, hồi sinh hoặc tái sinh thành một thứ gì đó khác biệt sau một số trạng thái trả toàn hủy diệt hoặc đổ nát. Công ty vừa đi lên từ đống tro tàn của vinh quang trước đây kể từ khi được tiếp quản bởi vị CEO tỷ phú. Một thành phố trả toàn mới trỗi dậy từ sự tàn phá do chiến tranh để lại .. Xem thêm: trỗi dậy vươn lên từ ai đó hoặc điều gì đó
phát ra từ một ai đó hoặc một cái gì đó theo cách như một đám mây bụi hoặc một sự cổ vũ. Sau khi ca sĩ nói xong, một tiếng hò reo vang lên từ đám đông. Một đám khói bốc lên từ kho thóc đang cháy .. Xem thêm: tăng. Xem thêm:
An rise from (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rise from (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rise from (something)