Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
root of the matter, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. gốc rễ của vấn đề
Bản chất hoặc yếu tố quan trọng nhất, cơ bản nhất hoặc cơ bản nhất của một vấn đề, vấn đề hoặc vấn đề đang bàn. Cảm ơn tất cả các bạn vừa tham dự cuộc họp nhân viên này. Trước khi chúng ta đi vào gốc rễ của vấn đề, tui muốn đảm bảo với mỗi người rằng công chuyện của bạn được đảm bảo an toàn. Đây là gốc rễ của vấn đề, Bill: chúng tui cảm thấy bạn vừa không đáp ứng được các tiêu chuẩn công chuyện mà chúng tui nên mong đợi ở bạn trong những tuần gần đây .. Xem thêm: matter, of, basis basis of the botheration
Phần cốt yếu hoặc nguyên nhân của điều gì đó, như trong Chúng tui vẫn bất hiểu chuyện gì vừa xảy ra; chúng ta phải đi vào gốc rễ của vấn đề. Biểu hiện này lần đầu tiên được ghi lại trong Kinh Thánh (Gióp 19:28). . Xem thêm: vật chất, của, gốc gốc của vấn đề,
Bản chất của điều gì đó; cơ sở hoặc nguyên nhân thực sự. Chữ này xuất hiện trong Kinh Thánh (Gióp 19:28): “Tại sao lại bắt bớ nó, tui thấy gốc rễ của vấn đề là tui thấy sao?” Nó vẫn được sử dụng như một phép ẩn dụ cho nguyên nhân cuối cùng. . Xem thêm: of, root. Xem thêm:
An root of the matter, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with root of the matter, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ root of the matter, the