rub the wrong way Thành ngữ, tục ngữ
rub the wrong way
bother, irritate, bug That waiter rubs me the wrong way. He's too impatient.
rub the wrong way|rub
v. phr., informal To make (someone) a little angry; do something not liked by (someone); annoy; bother. John's bragging rubbed the other boys the wrong way. Mother's friend called Harold a little boy, and that rubbed Harold the wrong way.
Compare: AGAINST THE GRAIN2. chà (một) sai cách
Để chọc tức một người do sự hiện diện, bản chất hoặc thói quen của ai đó hoặc điều gì đó (trái ngược với trực tiếp và cố ý). Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Cái cách cô ấy mỉm cười tất cả lúc thực sự khiến tui sai đường. Nó có vẻ thật giả tạo. Anh ấy luôn nói về chuyện những đoạn quảng cáo đó chà xát anh ấy sai cách, nhưng tui nghĩ chúng rất dễ thương. để chọc tức ai đó. Tôi xin lỗi vì tui đã xoa lông của bạn sai cách. Tôi bất cố ý làm bạn buồn. Đừng chà xát cô ấy theo cách sai! Xem thêm: chà, cách, sai chà sai cách
Bực bội, khó chịu, như trong nhận xét của Ngài về phúc lợi vừa chà xát sai cách rất nhiều người. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện chà xát lông của một con vật bất đúng hướng. [Giữa những năm 1800] Cũng thấy xù lông của ai đó. Xem thêm: chà, cách, sai chà (ai đó) sai cách
Làm phiền; cáu kỉnh: "Người ta có thể thấy ... sự thể hiện của [anh ta] về lý tưởng và ý định của anh ta hẳn vừa khiến nhiều người đi sai cách" (Christopher Lehmann-Haupt) .Xem thêm: chà, cách, sai chà sai cách , để
làm phiền. Biểu hiện này chuyển hành vi chà xát lông mèo bất đúng hướng thành khiến con người khó chịu. (Xem thêm phần chống lại hạt.) Định vị của người Anh là chà xát ai đó sai cách và có từ giữa thế kỷ XIX. H. Aïdé (Carr of Carrlyou, 1862) viết: “Đừng xoa nắn thành kiến của cô ấy một cách sai lầm,” Xem thêm:
An rub the wrong way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rub the wrong way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rub the wrong way