rule of thumb Thành ngữ, tục ngữ
rule of thumb
general rule, guideline The rule of thumb for a resume is Don't exceed two pages.
rule of thumb|rule|thumb
n. phr. A simple and practical method that has proven successful or useful in the past. It is a very good rule of thumb to look up all unfamiliar words in a good dictionary. quy tắc ngón tay cái
Tính gần đúng; một phương pháp hoặc chỉ dẫn được đề xuất. Một nguyên tắc chung là trồng cây con của bạn vào khoảng cuối tháng 5. Xem thêm: of, rule, deride aphorism of deride
một nguyên tắc chung được phát triển thông qua kinh nghiệm chứ bất phải phương tiện khoa học. Theo quy luật thông thường, tui chuyển cây trồng trong nhà của mình ra bên ngoài vào tháng Năm. Theo quy tắc chung, chúng ta dừng lại đổ xăng sau mỗi 200 dặm khi đang di chuyển .. Xem thêm: of, rule, deride aphorism of deride
Một nguyên tắc hoặc phương pháp thô và có ích, phụ thuộc trên kinh nghiệm chứ bất phải hơn là các biện pháp chính xác chính xác. Ví dụ, công chuyện của Ngài với nhóm thanh niên phần lớn là theo quy tắc ngón tay cái. Biểu thức này đen tối chỉ đến chuyện ước tính sơ bộ các phép đo bằng cách sử dụng ngón tay cái của một người. [Nửa sau những năm 1600]. Xem thêm: of, rule, deride a aphorism of deride
THƯỜNG GẶP Quy tắc ngón tay cái là quy tắc chung về điều gì đó đúng trong hầu hết các trường hợp. Theo nguyên tắc chung, hãy uống một cốc nước lọc hoặc nước ép trái cây nguyên chất mỗi giờ bạn đang đi du lịch. Một nguyên tắc chung cho bất kỳ loại hình chụp ảnh flat nào là bất sử dụng nhiều nguồn sáng hơn mức cần thiết. Lưu ý: Biểu thức này có lẽ bắt nguồn từ chuyện sử dụng khớp đầu tiên của ngón tay cái làm đơn vị đo lường. . Xem thêm: of, rule, deride aphorism of deride
một chỉ dẫn hoặc nguyên tắc rộng lớn rãi chính xác, phụ thuộc trên kinh nghiệm hoặc thực hành hơn là lý thuyết. 1998 Nhà khoa học mới Dự báo tốt nhất về thời (gian) tiết ngày mai ở bất kỳ nơi nào thường bất đến từ siêu máy tính, mà từ quy tắc chung cho rằng: ngày mai nó sẽ tương tự như hôm nay. . Xem thêm: of, rule, deride a aphorism of ˈthumb
một cách đo lường hoặc tính toán nhanh chóng, thiết thực nhưng bất chính xác: Theo quy tắc chung, bạn cần một lít sơn cho mỗi 12 ô vuông mét tường. Cụm từ này có thể xuất phát từ thực tế là tất cả người thường sử dụng ngón tay cái của họ để ước tính các phép đo .. Xem thêm: of, rule, deride aphorism of deride
Một phép đo hoặc phương pháp thô, bất có toán học chính xác hoặc Cơ sở khoa học. Thuật ngữ này, có thể đen tối chỉ chuyện sử dụng ngón tay cái của một người như một thiết bị đo lường gần đúng, vừa xuất hiện từ thế kỷ XVII và được đưa vào bộ sưu tập các câu châm ngôn Scotland của James Kelly (1721): “Không có quy tắc nào tốt bằng quy tắc ngón tay cái, nếu nó trúng . Nhưng nó hiếm khi trúng đích! ” Một số cá nhân vừa chỉ ra "quy tắc" được đề xuất vào năm 1782 bởi một thẩm phán người Anh, Francis Buller, người tuyên bố rằng đàn ông có quyền đánh vợ của họ với điều kiện cây gậy được sử dụng bất dày hơn ngón tay cái của người chồng. Sự hiểu sai vừa liên kết nó với từ sáo rỗng, có từ khoảng một thế kỷ trước và ngày nay bất bao giờ được sử dụng trong bối cảnh này .. Xem thêm: of, rule, thumb. Xem thêm:
An rule of thumb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rule of thumb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rule of thumb